Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Chia sẻ bởi Đinh Ngọc Ánh |
Ngày 08/05/2019 |
197
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Bài 2:
- ViÕt c«ng thøc tÝnh:
am.an =
am:an =
- ¸p dông tÝnh:
a) 27:25 =
b) a5:a4 =
c) 47:47 =
Bài 1:
ViÕt c«ng thøc triÓn khai:
an =
¸p dông:
ViÕt c¸c tÝch sau díi d¹ng 1 luü thõa.
a) 32.3. 34 =
b) 54.55 =
n thừa số a
(3.3).3.(3.3.3.3) = 37
(5.5.5.5).(5.5.5.5.5) = 59
27 - 5 = 22 = 4
a5 - 4 = a1
47-7 = 40
am+n
am - n
= a
= 1
định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số a.
Tích và thương
của hai luỹ thừa cùng cơ số:
BÀI 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1/ LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN;
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu là tích của n thừa số x(n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
n thừa số X
Tính:
1
Đáp án:
2/Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số:
3/ Luỹ thừa của luỹ thừa;
Tính và so sánh:
?3
(22)3 và 26
b) và
3/ Luỹ thừa của luỹ thừa:
Điền số thích hợp vào ô vuông :
?4
6
2
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
Bài tập trắc nghiệm
23.24 = (23)4
(23)2 = 23.2
52.53 = 52.3
A
B
C
32.32 = (32)2
[(-0,5)3]2 = (-0,5)3.(0,5)2
D
E
ĐÚNG
- Tính:
Bài 28:
- Hãy rút ra nhận xét về dấu của luỹ thừa với số mũ chẵn và luỹ thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Nhận xét:
Lu? th?a v?i s? mu ch?n c?a m?t s? h?u t? õm l m?t s? h?u t? duong, lu? th?a v?i s? mu l? c?a m?t s? h?u t? õm l m?t s? h?u t? õm.
DẶN DÒ:
HỌC BÀI VÀ LÀM CÁC BÀI TẬP 27;29;30;31 SGK.
CHÀO CÁC EM CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
- ViÕt c«ng thøc tÝnh:
am.an =
am:an =
- ¸p dông tÝnh:
a) 27:25 =
b) a5:a4 =
c) 47:47 =
Bài 1:
ViÕt c«ng thøc triÓn khai:
an =
¸p dông:
ViÕt c¸c tÝch sau díi d¹ng 1 luü thõa.
a) 32.3. 34 =
b) 54.55 =
n thừa số a
(3.3).3.(3.3.3.3) = 37
(5.5.5.5).(5.5.5.5.5) = 59
27 - 5 = 22 = 4
a5 - 4 = a1
47-7 = 40
am+n
am - n
= a
= 1
định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số a.
Tích và thương
của hai luỹ thừa cùng cơ số:
BÀI 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1/ LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN;
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu là tích của n thừa số x(n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
n thừa số X
Tính:
1
Đáp án:
2/Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số:
3/ Luỹ thừa của luỹ thừa;
Tính và so sánh:
?3
(22)3 và 26
b) và
3/ Luỹ thừa của luỹ thừa:
Điền số thích hợp vào ô vuông :
?4
6
2
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
Bài tập trắc nghiệm
23.24 = (23)4
(23)2 = 23.2
52.53 = 52.3
A
B
C
32.32 = (32)2
[(-0,5)3]2 = (-0,5)3.(0,5)2
D
E
ĐÚNG
- Tính:
Bài 28:
- Hãy rút ra nhận xét về dấu của luỹ thừa với số mũ chẵn và luỹ thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Nhận xét:
Lu? th?a v?i s? mu ch?n c?a m?t s? h?u t? õm l m?t s? h?u t? duong, lu? th?a v?i s? mu l? c?a m?t s? h?u t? õm l m?t s? h?u t? õm.
DẶN DÒ:
HỌC BÀI VÀ LÀM CÁC BÀI TẬP 27;29;30;31 SGK.
CHÀO CÁC EM CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Ngọc Ánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)