Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Chia sẻ bởi Phạm Thị Kim Nhung |
Ngày 01/05/2019 |
89
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
>>Tiếp tục >>
Chương I - Bài 5
2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
4. Bài tập vận dụng
3. Luỹ thừa của luỹ thừa
Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, ký hiệu xn, là tích của n thừa số
x (n ? N; n>1)
xn = x . x. x . x
n thừa số
- Kí hiệu: xn đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x.
- Trong kí hiệu xn, x gọi là cơ số và n gọi là số mũ.
b. Quy ước:
x1 = x (x ? Q)
x0 = 1 (x ? Q; x ? 0)
c. Ví dụ:
(0,2)3 = 0,2. 0,2. 0,2= 0,008
(-9,7)1 = -9,7 (-9,7)0 = 1
<Quy ước
- Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
xm. xn = xm+n (x ? Q; m ? N; n ? N)
- Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia.
xm: xn = xm-n (x ? Q;x ? 0; m ? N; n ? N; m ? n)
b. Ví dụ
(-3)2. (-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
(-0,25)5: (-0,25)3 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2
<b. Ví dụ
[(0,5)2]8 = 0,52 .8 = (0,5)16
Quy tắc
Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ.
(xm)n = xm .n (x ? Q)
<Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất
a. Kí hiệu đọc là:
B. Hai phần ba luỹ thừa bẩy.
A. Hai phần ba mũ bẩy.
C. Luỹ thừa bậc bẩy của hai phần ba.
D. Cả 3 phương án trên.
b. Trong số:
D. Cả hai phương án trên đều sai
C. Cả hải phương án trên đều đúng
B. Là số mũ; 7 là cơ số.
A. Là cơ số; 7 là số mũ.
>>Tiếp tục>>
Xem kết qủa
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô vuông cho đúng.
a.(-9,22)1 =
b.(-1)0 =
c.(-1) = -1
d.(-2007) = 1
Ta có 01000 0.0.0.0 0 1
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống để giải bài toán:
So sánh (-1000)0 và 01000
Và (-1000)0 1
Do đó (-1000)0 01000
>>Tiếp tục>>
=
Xem kết qủa
Xem kết qủa
-9,22
1
0
1
<
=
=
>
1000 thừa số
Bài 4: Chọn đáp án đúng
a.
b.
c.
d.
2.Kết quả phép tính (-7,25)10 : (-7,25)5 là:
1. Kết quả phép tính là:
a. (-7,25)2
b. (-7,25)15
c. (-7,25)5
d. (7,25)5
3.Kết quả phép tính (0,2)12 : (0,008)4 là:
a. (25)8
b. (0,0016)8
c. 1
d. -1
Xem kết qủa
Xem kết qủa
Xem kết qủa
>>Tiếp tục>>
Bài 5: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống.
Xem kết qủa
(-2)4 = (-4)2
b. (-2)3 = (-3)2
c. (-2)7. 23 = 210
d. 2300 < 3200
Đ
S
S
Đ
>>Tiếp tục>>
Bài 6: Nối mỗi ý ở cột A với các kết quả ở cột B cho đúng.
Kết quả: 1 - d 3 - b
2 - e 4 - a
Xem kết qủa
<
Chương I - Bài 5
2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
4. Bài tập vận dụng
3. Luỹ thừa của luỹ thừa
Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x, ký hiệu xn, là tích của n thừa số
x (n ? N; n>1)
xn = x . x. x . x
n thừa số
- Kí hiệu: xn đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x.
- Trong kí hiệu xn, x gọi là cơ số và n gọi là số mũ.
b. Quy ước:
x1 = x (x ? Q)
x0 = 1 (x ? Q; x ? 0)
c. Ví dụ:
(0,2)3 = 0,2. 0,2. 0,2= 0,008
(-9,7)1 = -9,7 (-9,7)0 = 1
<
- Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
xm. xn = xm+n (x ? Q; m ? N; n ? N)
- Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia.
xm: xn = xm-n (x ? Q;x ? 0; m ? N; n ? N; m ? n)
b. Ví dụ
(-3)2. (-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
(-0,25)5: (-0,25)3 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2
<
[(0,5)2]8 = 0,52 .8 = (0,5)16
Quy tắc
Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ.
(xm)n = xm .n (x ? Q)
<
a. Kí hiệu đọc là:
B. Hai phần ba luỹ thừa bẩy.
A. Hai phần ba mũ bẩy.
C. Luỹ thừa bậc bẩy của hai phần ba.
D. Cả 3 phương án trên.
b. Trong số:
D. Cả hai phương án trên đều sai
C. Cả hải phương án trên đều đúng
B. Là số mũ; 7 là cơ số.
A. Là cơ số; 7 là số mũ.
>>Tiếp tục>>
Xem kết qủa
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô vuông cho đúng.
a.(-9,22)1 =
b.(-1)0 =
c.(-1) = -1
d.(-2007) = 1
Ta có 01000 0.0.0.0 0 1
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống để giải bài toán:
So sánh (-1000)0 và 01000
Và (-1000)0 1
Do đó (-1000)0 01000
>>Tiếp tục>>
=
Xem kết qủa
Xem kết qủa
-9,22
1
0
1
<
=
=
>
1000 thừa số
Bài 4: Chọn đáp án đúng
a.
b.
c.
d.
2.Kết quả phép tính (-7,25)10 : (-7,25)5 là:
1. Kết quả phép tính là:
a. (-7,25)2
b. (-7,25)15
c. (-7,25)5
d. (7,25)5
3.Kết quả phép tính (0,2)12 : (0,008)4 là:
a. (25)8
b. (0,0016)8
c. 1
d. -1
Xem kết qủa
Xem kết qủa
Xem kết qủa
>>Tiếp tục>>
Bài 5: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống.
Xem kết qủa
(-2)4 = (-4)2
b. (-2)3 = (-3)2
c. (-2)7. 23 = 210
d. 2300 < 3200
Đ
S
S
Đ
>>Tiếp tục>>
Bài 6: Nối mỗi ý ở cột A với các kết quả ở cột B cho đúng.
Kết quả: 1 - d 3 - b
2 - e 4 - a
Xem kết qủa
<
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Kim Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)