Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Chia sẻ bởi Mai Thúy Hòa |
Ngày 01/05/2019 |
96
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
LUY TH?A C?A M?T S? H?U T?
Ti?t 6:
Tính giá trị của biểu thức:
n thừa số a
(3.3.3).3.(3.3.3) = 37
(5.5.5.5.5).(5.5.5.5) = 59
27 - 5 = 22 = 4
a5 - 4 = a1
47-7 = 40
am+n
am - n
= a
= 1
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Tương tự em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ( với n là số tự nhiên lớn hơn 1 ).
x gọi là cơ số ; n gọi là số mũ
+ Quy ước
x1 = x ; x0 = 1 ( x ? 0 )
+ D?nh nghia:sgk/17:
Lũy thừa bậc n của m?t số hữu tỉ x, là tích của n thừa số x(n l m?t s? t? nhin l?n hon 1).
+ T?ng qut:
V?y
Ta có:
Cho x =
Tính:
Cho a ? N, m và n ? N; m ? n
Thì am .an = ? am:an = ? ; Phát biểu quy tắc bằng lời ?
? Tương tự, với x ? Q ; m và n ? N: xm.xn = ? xm : xn = ?
? Để phép chia trên thực hiện được cần điều kiện cho x, m và n thế nào ?
?2(tr18-sgk)
+ Bài 49 ( Tr 10 SBT ) :
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E.
a) 36.32 =
A. 34 B. 313 C. 38 D. 912
b ) 22.24.23 =
A. 29 B. 49 C. 89 D. 224 E. 824
c ) 36:32 =
A. 38 B. 14 C. 3-4 D. 312 E. 34
2. TÍCH VÀ THƯƠNG C?A HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ S?
Tính và so sánh:
(22)3 và 26
b) và
3. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA
Điền số thích hợp vào ô vuông :
6
2
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
- Tính:
- Hãy rút ra nhận xét về dấu của luỹ thừa với số mũ chẵn và luỹ thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Nhận xét:
4. LUYỆN TẬP
? Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của 1 lũy thừa?
+ Bài tập 27 ( Tr 19 SKG )
+ Bi t?p 31 ( Tr 19 SGK )
+ Bài 33: sử dụng máy tính bỏ túi:
3,52 ; (-0,12)3
+ Tính (1,5)4 cách khác:
1,5 SHIFT XY 4 =
+ Bi 27 (tr19-sgk)
+ Bi 31 (tr19-sgk)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tĩ x và các quy tắc
+ Bài tập: 29,30,32 (Tr 19 SGK);
39,40,42,43 (Tr 9 SBT)
+ Đọc mục "có thể em chưa biết" (Tr 20 SGK)
DANH LAM
THẮNG CẢNH
Ti?t 6:
Tính giá trị của biểu thức:
n thừa số a
(3.3.3).3.(3.3.3) = 37
(5.5.5.5.5).(5.5.5.5) = 59
27 - 5 = 22 = 4
a5 - 4 = a1
47-7 = 40
am+n
am - n
= a
= 1
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Tương tự em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x ( với n là số tự nhiên lớn hơn 1 ).
x gọi là cơ số ; n gọi là số mũ
+ Quy ước
x1 = x ; x0 = 1 ( x ? 0 )
+ D?nh nghia:sgk/17:
Lũy thừa bậc n của m?t số hữu tỉ x, là tích của n thừa số x(n l m?t s? t? nhin l?n hon 1).
+ T?ng qut:
V?y
Ta có:
Cho x =
Tính:
Cho a ? N, m và n ? N; m ? n
Thì am .an = ? am:an = ? ; Phát biểu quy tắc bằng lời ?
? Tương tự, với x ? Q ; m và n ? N: xm.xn = ? xm : xn = ?
? Để phép chia trên thực hiện được cần điều kiện cho x, m và n thế nào ?
?2(tr18-sgk)
+ Bài 49 ( Tr 10 SBT ) :
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E.
a) 36.32 =
A. 34 B. 313 C. 38 D. 912
b ) 22.24.23 =
A. 29 B. 49 C. 89 D. 224 E. 824
c ) 36:32 =
A. 38 B. 14 C. 3-4 D. 312 E. 34
2. TÍCH VÀ THƯƠNG C?A HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ S?
Tính và so sánh:
(22)3 và 26
b) và
3. LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA
Điền số thích hợp vào ô vuông :
6
2
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
- Tính:
- Hãy rút ra nhận xét về dấu của luỹ thừa với số mũ chẵn và luỹ thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Nhận xét:
4. LUYỆN TẬP
? Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của 1 lũy thừa?
+ Bài tập 27 ( Tr 19 SKG )
+ Bi t?p 31 ( Tr 19 SGK )
+ Bài 33: sử dụng máy tính bỏ túi:
3,52 ; (-0,12)3
+ Tính (1,5)4 cách khác:
1,5 SHIFT XY 4 =
+ Bi 27 (tr19-sgk)
+ Bi 31 (tr19-sgk)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tĩ x và các quy tắc
+ Bài tập: 29,30,32 (Tr 19 SGK);
39,40,42,43 (Tr 9 SBT)
+ Đọc mục "có thể em chưa biết" (Tr 20 SGK)
DANH LAM
THẮNG CẢNH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thúy Hòa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)