Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ

Chia sẻ bởi Nguyễn Như Quảng | Ngày 01/05/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

[email protected]
PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC
TRƯỜNG THCS HỢP THANH
***********************************************
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
MÔN : ĐẠI SỐ 7
TIẾT 7 – 8 : LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

THỰC HIỆN : NGUYỄN NHƯ QUẢNG
NĂM HỌC : 2011 - 2012
[email protected]
Kiểm tra bài cũ
[email protected]
Đáp án
[email protected]
Đáp án
Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
[email protected]
Câu 2:
L�m th? n�o d? tớnh nhanh bi?u th?c

[email protected]
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
Từ kết quả câu hỏi 2 phần kiểm tra bài cũ
hãy so sánh A và B; C và D
?1:Tính và so sánh
Từ ?1 Hãy khái quát thành công thức

Ta có công thức:
[email protected]
+ Chứng minh công thức: (x.y)n = xn . yn
(với n > 0)
Vậy: (x.y)n = xn.yn
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
[email protected]
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
Hoạt động cá nhân trong 2ph làm ?2: Tính
?1
?2: Tính
[email protected]
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
2.Luỹ thừa của 1 thương
Suy nghĩ và thực hiện ?3: Tính và so sánh


?3: Tính và so sánh
Từ ?3 hãy khái quát thành công thức:

Ta có công thức:
[email protected]
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
2.Luỹ thừa của 1 thương
* Yêu cầu 1:
Hoạt động cá nhân trong 1ph30 để thực hiện
?4 và ?5
+ Bàn 1: ?4a + ?5a
+ Bàn 2: ?4b + ?5b
+ Bàn 3: ?4a + ?5b
+ Bàn 4: ?4b + ?5a
[email protected]
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
2.Luỹ thừa của 1 thương
* Yêu cầu 2:
Hoạt động nhóm bàn trong 1ph30 : Thảo luận và báo cáo kết quả của nhóm trên máy tính
+ Bàn 1: ?4a + ?5a
+ Bàn 2: ?4b + ?5b
+ Bàn 3: ?4a + ?5b
+ Bàn 4: ?4b + ?5a
[email protected]
Tiết 7 Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
( Tiếp)
1.Luỹ thừa của 1 tích
2.Luỹ thừa của 1 thương
?4: Tính
?5: Tính
[email protected]
Bài tập 34 / SGK-22
Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:
a. Sai vì : (-5)2.(-5)3 = (-5)5
b. Đúng
c. Sai vì: (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)5
[email protected]
C. 5
D. 1
[email protected]
D. 2
C. 1
A. 8
B. 0,125
[email protected]
D. 27
C. - 3
A. 3
B. - 27
[email protected]
D. - 125
C. 25
A. - 25
B. 125
[email protected]
Củng cố
Hãy nhắc lại những công thức liên quan đến luỹ thừa của 1 số hữu tỉ đã học trong tiết 6 và tiết 7?
1. Định nghĩa:
2.Tích 2 luỹ thừa:
4. Luỹ thừa của 1 luỹ thừa
3. Thương 2 luỹ thừa
5. Luỹ thừa của 1 tích
6. Luỹ thừa của 1 thương
[email protected]
Hãy trả lời câu hỏi đưa ra ở đầu tiết dạy

TÍnh nhanh:
[email protected]
Bài tập về nhà.
Học thuộc các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
Làm bài tập : Bài 35; 37; 38; 39; 40 (SGK- 22,23)
Bài 54, 56, 57/ SBT - 11,12
Hướng dẫn về nhà
+ Bµi 37, 40 : Lµm t­¬ng tù nh­ c¸c VD ®· lµm
+ Bµi 57 : §­a c¸c luü thõa vÒ cïng c¬ sè råi CM
[email protected]
Nên
Bài 56/ SBT - 12
So sánh:

Cách giải:
+ Viết 9999 = 99.101
Bài 35 / SGK- 22:
Ta thừa nhận tính chất sau:
Với
Nếu thì
[email protected]
Về nhà ôn lại các kiến thức đã học
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập về nhà
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Như Quảng
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)