Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Chia sẻ bởi Huỳnh Thanh Phương |
Ngày 01/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KiỂM TRA KIẾN THỨC CŨ:
Câu hỏi: Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ?
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n ( với n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x?
x gọi là cơ số, n gọi là số mũ
có thể tính như thế nào?
ta có :
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
(-0.5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = - 0,125
9,70 = 1
?1: Tính
34 . 35 = 34+5 = 39
Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 34 . 35 ; 58 : 52
58 : 52 =58 – 2 = 56
an . am = an+m
am : an = am-n
2) Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số:
x m . x n = x m+n
(Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ)
(Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa bị chia)
a.(-0,3)2 .(-0,3)3
b.(-0,25)5 : (-0,25)3
a. (-0,3)2 .(-0,3)3 =(-0,3)2 + 3 = (-0,3)5
b. (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 – 3 = (-0,25)2
2) Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số:
3) Lũy thừa của một lũy thừa.
và so sánh:
a, (22)3 và 26
a, (22)3 = 22 .22 .22 = 26
Vậy (22)3 = 26
Vậy
Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm như thế nào?
(x m)n = x m.n
(Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ)
Ta có công thức:
3) Lũy thừa của một lũy thừa.
Điền số thích hợp vào ô vuông ?
b, [(0,1)4] = (0,1)8
5
6
9
2
4
6
Đúng rồi
Đúng rồi
Bài tập: Đúng hay sai?
23 . 24 = (23)4
a Sai vì 23. 24 = 27 còn (23)4 = 212
Hãy tìm xem khi nào thì am. an = (am) n ?
Khi: am . an = (a m) n
vậy m = n = 0 hoặc m = n = 2
m + n = m. n
4) Củng cố luyện tập:
Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x?
Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số?
Quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa?
Nêu nhân xét về lũy thừa bậc chẵn, bậc lẻ của một số nguyên âm?
Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương.
Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm.
4) Củng cố luyện tập:
Làm bài tập 27/19 sgk
(-0,2)2 = 0,04
(-5,3)0 = 1
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ.
Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x?
Nắm chắc công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa
Bài tập số 28; 29; 30; 32 (t19/sgk) và bài tập 39; 40; 42; 43 (t9 sbt)
Câu hỏi: Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ?
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n ( với n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x?
x gọi là cơ số, n gọi là số mũ
có thể tính như thế nào?
ta có :
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
(-0.5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = - 0,125
9,70 = 1
?1: Tính
34 . 35 = 34+5 = 39
Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa: 34 . 35 ; 58 : 52
58 : 52 =58 – 2 = 56
an . am = an+m
am : an = am-n
2) Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số:
x m . x n = x m+n
(Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ)
(Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa bị chia)
a.(-0,3)2 .(-0,3)3
b.(-0,25)5 : (-0,25)3
a. (-0,3)2 .(-0,3)3 =(-0,3)2 + 3 = (-0,3)5
b. (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 – 3 = (-0,25)2
2) Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số:
3) Lũy thừa của một lũy thừa.
và so sánh:
a, (22)3 và 26
a, (22)3 = 22 .22 .22 = 26
Vậy (22)3 = 26
Vậy
Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm như thế nào?
(x m)n = x m.n
(Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ)
Ta có công thức:
3) Lũy thừa của một lũy thừa.
Điền số thích hợp vào ô vuông ?
b, [(0,1)4] = (0,1)8
5
6
9
2
4
6
Đúng rồi
Đúng rồi
Bài tập: Đúng hay sai?
23 . 24 = (23)4
a Sai vì 23. 24 = 27 còn (23)4 = 212
Hãy tìm xem khi nào thì am. an = (am) n ?
Khi: am . an = (a m) n
vậy m = n = 0 hoặc m = n = 2
m + n = m. n
4) Củng cố luyện tập:
Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x?
Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số?
Quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa?
Nêu nhân xét về lũy thừa bậc chẵn, bậc lẻ của một số nguyên âm?
Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương.
Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm.
4) Củng cố luyện tập:
Làm bài tập 27/19 sgk
(-0,2)2 = 0,04
(-5,3)0 = 1
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ.
Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x?
Nắm chắc công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa
Bài tập số 28; 29; 30; 32 (t19/sgk) và bài tập 39; 40; 42; 43 (t9 sbt)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thanh Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)