Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ

Chia sẻ bởi Lê Quốc Diệu Hương | Ngày 01/05/2019 | 35

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH
Tiết 6:
Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ
Giáo Viên: Phạm Thị Liên
Nhắc lại kiến thức cũ.
an = a . a . a…. a (a N, n ≠ 0)
n thừa số a
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Lũy thừa của lũy thừa
Tiết 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1) Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, ký hiệu là xn, là tích của n thừa số x. (với n là số tự nhiên lớn hơn 1)
xn = x . x. x…x (x Q, n N, n >1)
n thừa số x
xn đọc là x mũ n, x gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
Quy ước:
Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng
thì xn =
(-0.5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = - 0,125
(9,7)0 = 1
?1.Tính
2) Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số:
Với a là số tự nhiên thì an . am =
am : an =
(a ≠ 0, m ≥ n)
Với x là số hữu tỉ ta có
xm . xn = xm+n; xm : xn = xm-n
(x ≠ 0, m ≥ n)
= (-3)2+3 =(-3)5


am+n
am-n
?2: Tính
a. (-3) 2. (-3)3 b. (-0,25)5 : (-0,25)3
= (-0.25)5-3 =(-0.25)2
3) Lũy thừa của một lũy thừa.
?3: Tính và so sánh:
a, (22)3 và 26
(xm)n = xm.n
?4: Điền số thích hợp vào ô trống.
b, [(0,1)4] = (0,1)8
6
2
Bài 1: Đúng hay sai?
Sửa lại đúng là:
Bài 2: Chọn phương án trả lời đúng.
a)
A.
B.
C.
D.
b)
A.
B.
C.
D.
c)
A.
B.
C.
D.
d)
A.
B.
C.
D.

Dặn dò
Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x?
Bài tập số 29; 30 (t19/sgk) và bài tập 39; 40; 42; 43 (t9 sbt).
Chuẩn bị phần tiếp theo trang 21.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Quốc Diệu Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)