Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Phúc |
Ngày 01/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀM TÂN
Trường THCS Tân Thắng
Kính Chào Quý Thầy Cô
&
Các Em Học Sinh
Tổ: Toán
* Phần phải ghi vào vở:
+ Các đề mục của bài học
+ Khi có biểu tượng xuất hiện
MỘT SỐ QUY ĐỊNH TRONG TIẾT HỌC
a) 6.6.6.6.6.6.6.6 = 68
b) 10.10.10.10.10.10 = 106
a) 6.6.6.6.6.6.6.6
b) 100.10.10.10.10
Câu 1) Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
Giải
Lũy thừa của một số tự nhiên
Tiết 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Luy th?a v?i s? mu t? nhin:
Định nghĩa: Sgk / 17
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
Quy öôùc: sgk/33
Slide 5
Slide 6
Slide 4
68 = 6.6.6.6.6.6.6.6
Tính:
?1
Tiết 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
2. Tích v thuong c?a hai luy th?a cng co s?:
Quy tắc: Sgk / 18
(Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia)
(Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ)
a)
b)
Tiết 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
3. Luy th?a c?a luy th?a:
Tính và so sánh:
và
Vậy:
Quy tắc: Sgk / 18
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
X
X
X
X
X
X
Bài tập: Điền dấu "x"vào ô thích hợp
0
1
2
3
4
5
HOẠT ĐỘNG NHÓM
6
7
8
9
10
15
11
13
17
20
18
16
12
19
14
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
Điền số thích hợp vào ô vuông:
Giải:
?4
6
2
N1, N2: Câu a
N3, N4: Câu b
Bài 27 SGK/19: Tớnh
Bài 28 SGK/19: Tớnh
Hãy chọn câu đúng
Kết quả phép tính: = ?
Kết quả của phép tính là ?
Hãy chọn câu đúng
Tiết 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Luy th?a v?i s? mu t? nhin:
Quy öôùc:
2. Tích v thuong c?a hai luy th?a cng co s?:
3. Luy th?a c?a luy th?a:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học thuộc: Định nghĩa, quy tắc
Làm bài tập:29-31/ 19 SGK
Tiết sau: “Luõy thöøa cuûa moät soá höõu tæ ( tt) ”
Hướng dẫn về nhà bài 30 (SGK / 19)
Tìm x, biết
a)
b)
Hướng dẫn về nhà bài 31 (SGK / 19)
Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5
a)
b)
Hướng dẫn về nhà bài 29 (SGK / 19)
Viết số dưới dạng một lũy thừa, ví dụ
Hãy tìm các cách viết khác
Trường THCS Tân Thắng
Kính Chào Quý Thầy Cô
&
Các Em Học Sinh
Tổ: Toán
* Phần phải ghi vào vở:
+ Các đề mục của bài học
+ Khi có biểu tượng xuất hiện
MỘT SỐ QUY ĐỊNH TRONG TIẾT HỌC
a) 6.6.6.6.6.6.6.6 = 68
b) 10.10.10.10.10.10 = 106
a) 6.6.6.6.6.6.6.6
b) 100.10.10.10.10
Câu 1) Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
Giải
Lũy thừa của một số tự nhiên
Tiết 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Luy th?a v?i s? mu t? nhin:
Định nghĩa: Sgk / 17
Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
Quy öôùc: sgk/33
Slide 5
Slide 6
Slide 4
68 = 6.6.6.6.6.6.6.6
Tính:
?1
Tiết 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
2. Tích v thuong c?a hai luy th?a cng co s?:
Quy tắc: Sgk / 18
(Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia)
(Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ)
a)
b)
Tiết 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
3. Luy th?a c?a luy th?a:
Tính và so sánh:
và
Vậy:
Quy tắc: Sgk / 18
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
X
X
X
X
X
X
Bài tập: Điền dấu "x"vào ô thích hợp
0
1
2
3
4
5
HOẠT ĐỘNG NHÓM
6
7
8
9
10
15
11
13
17
20
18
16
12
19
14
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
Điền số thích hợp vào ô vuông:
Giải:
?4
6
2
N1, N2: Câu a
N3, N4: Câu b
Bài 27 SGK/19: Tớnh
Bài 28 SGK/19: Tớnh
Hãy chọn câu đúng
Kết quả phép tính: = ?
Kết quả của phép tính là ?
Hãy chọn câu đúng
Tiết 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Luy th?a v?i s? mu t? nhin:
Quy öôùc:
2. Tích v thuong c?a hai luy th?a cng co s?:
3. Luy th?a c?a luy th?a:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Học thuộc: Định nghĩa, quy tắc
Làm bài tập:29-31/ 19 SGK
Tiết sau: “Luõy thöøa cuûa moät soá höõu tæ ( tt) ”
Hướng dẫn về nhà bài 30 (SGK / 19)
Tìm x, biết
a)
b)
Hướng dẫn về nhà bài 31 (SGK / 19)
Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5
a)
b)
Hướng dẫn về nhà bài 29 (SGK / 19)
Viết số dưới dạng một lũy thừa, ví dụ
Hãy tìm các cách viết khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)