Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Chia sẻ bởi Trần Thị Ty |
Ngày 01/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Môn: ĐẠI SỐ 7
Chào mừng quý thầy cô!
Chào mừng các em học sinh!
Kiểm tra bài cũ
Bài giải:
Hãy viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa?
Sửa bài tập 28 (tr 19/SGK): Tính:
Nhận xét:
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Tính nhanh tích như thế nào?
§6:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp)
Tiết 7:
x m . x n = x m+n
(x m)n = x m.n
xn = x.x…x
n thừa số
1. Lũy thừa của một tích.
a) (2.5)2 = (10)2 = 100
22. 52 = 4. 25 = 100
(2.5)2 = 22.52
Tính và so sánh:
a) (2.5)2 và 22.52
Bài giải:
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
1. Lũy thừa của một tích.
Tính:
b) (1,5)3 .8
Bài giải:
a)
b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
Hãy so sánh hai công thức?
Cùng số mũ
Cùng cơ số.
2. Lũy thừa của một thuong.
a)
Tính và so sánh:
Bài giải:
Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
b)
2. Lũy thừa của một thuong.
Tính:
Bài giải:
Hoạt động nhóm
5 phút
Tính:
Bài giải:
a) (0,125)3 . 83
b) (-39)4 : 134
a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = -34 = 81
Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 34: (SGK/22)
x
x
x
x
x
x
Ta thừa nhận tính chất sau: Với nếu thì m = n
Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết:
Bài 35: (SGK/22)
Bài giải:
LUYệN TậP
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 37: (SGK/22)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài giải:
LUYệN TậP
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 38: (SGK/22)
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài giải:
LUYệN TậP
Củng cố - LUYệN TậP
Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa
(đã học ở tiết 6; 7).
- Bài tập: 40; 42 (SGK/23)
50; 51 (SBT/11)
- Tiết sau luyện tập.
Hướng dẫn về nhà
Chào mừng quý thầy cô!
Chào mừng các em học sinh!
Kiểm tra bài cũ
Bài giải:
Hãy viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa?
Sửa bài tập 28 (tr 19/SGK): Tính:
Nhận xét:
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Tính nhanh tích như thế nào?
§6:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp)
Tiết 7:
x m . x n = x m+n
(x m)n = x m.n
xn = x.x…x
n thừa số
1. Lũy thừa của một tích.
a) (2.5)2 = (10)2 = 100
22. 52 = 4. 25 = 100
(2.5)2 = 22.52
Tính và so sánh:
a) (2.5)2 và 22.52
Bài giải:
Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
1. Lũy thừa của một tích.
Tính:
b) (1,5)3 .8
Bài giải:
a)
b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
Hãy so sánh hai công thức?
Cùng số mũ
Cùng cơ số.
2. Lũy thừa của một thuong.
a)
Tính và so sánh:
Bài giải:
Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
b)
2. Lũy thừa của một thuong.
Tính:
Bài giải:
Hoạt động nhóm
5 phút
Tính:
Bài giải:
a) (0,125)3 . 83
b) (-39)4 : 134
a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = -34 = 81
Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 34: (SGK/22)
x
x
x
x
x
x
Ta thừa nhận tính chất sau: Với nếu thì m = n
Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết:
Bài 35: (SGK/22)
Bài giải:
LUYệN TậP
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 37: (SGK/22)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài giải:
LUYệN TậP
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 38: (SGK/22)
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài giải:
LUYệN TậP
Củng cố - LUYệN TậP
Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa
(đã học ở tiết 6; 7).
- Bài tập: 40; 42 (SGK/23)
50; 51 (SBT/11)
- Tiết sau luyện tập.
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ty
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)