Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Xắm | Ngày 01/05/2019 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

THCS Ba Đồn [email protected]
1
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ THAM DỰ HỘI GIẢNG
















TIẾT 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp theo)
CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI 2012-2013
LỚP 7B
THCS Ba Đồn [email protected]
2
Kiểm tra bài cũ
Hãy phát biểu và viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa?



THCS Ba Đồn [email protected]
3
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp)
Tiết 7:
x m . x n = x m+n
(x m)n = x m.n
xn = x.x…x

n thừa số
THCS Ba Đồn [email protected]
4
1. Lũy thừa của một tích.
a) (2.5)2 = (10)2 = 100
22. 52 = 4. 25 = 100
 (2.5)2 = 22.52

Tính và so sánh:
a) (2.5)2 và 22.52
Bài giải:
THCS Ba Đồn [email protected]
5
1. Lũy thừa của một tích.
Tính:
b) (1.5)3 .8
Bài giải:
a)
b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
THCS Ba Đồn [email protected]
6
2. Lũy thừa của một thuong.
a)

Tính và so sánh:
Bài giải:
Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
THCS Ba Đồn [email protected]
7
2. Lũy thừa của một thuong.
Tính:
Bài giải:
THCS Ba Đồn [email protected]
8
Tính:
Bài giải:
a) (0,125)3 . 83
b) (-39)4 : 134
a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = -34 = 81
THCS Ba Đồn [email protected]
9
Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 34: (SGK/22)
x
x
x
x
x
x
THCS Ba Đồn [email protected]
10
Ta thừa nhận tính chất sau: Với nếu thì m = n
Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết:
Bài 35: (SGK/22)
Bài giải:
LUYệN TậP
Củng cố - LUYệN TậP
THCS Ba Đồn [email protected]
11
Bài 37: (SGK/22)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài giải:
LUYệN TậP
Củng cố - LUYệN TậP
THCS Ba Đồn [email protected]
12
Bài 38: (SGK/22)
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài giải:
LUYệN TậP
Củng cố - LUYệN TậP
THCS Ba Đồn [email protected]
13
Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa
(đã học ở tiết 6; 7).

- Bài tập: 40; 42 (SGK/23)
50; 51 (SBT/11)

- Tiết sau luyện tập.
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Xắm
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)