Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hạnh |
Ngày 01/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Luyện tập
về Lũy thừa của một số hữu tỉ
Tiết 10
227 = 23.9 = (23)9= 89
1. Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
Kiểm tra bài cũ
318 = 32.9 = (32)9= 99
xm+n
xm-n ( x ? 0, m ? n)
xm.n
(x .y)n = ......
xn . yn
2. Hoàn thiện bảng tóm tắt sau:
Kiểm tra bài cũ
(y ? 0)
Bài tập 1: Thực hiện phép tính:
Bài tập 2: Tìm số tự nhiên n, biết
a)
b)
c)
8n : 2n = 4
a)
b)
c)
8n : 2n = 4
(8:2)n = 41
4n = 41
n = 1
Bài tập 2: Tìm số tự nhiên n, biết
Bài tập 3: (Bài 39/SGK tr23 )
Cho x Q và x ≠ 0 . Viết x10 dưới dạng:
Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7.
Lũy thừa của x2.
Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12.
Giải
a) x10 = x7 . x3
b) x10 = (x2)5
c) x10 = x12 : x2
Bài tập 4:(Bài 43/SGK tr23) Đố:
Biết rằng 12 + 22 + 32 + … + 102 = 385, đố em tính nhanh được tổng sau:
S = 22 + 42 + 62 + … + 202
Giải
= 4 . 385 = 1540
S = (2.1)2 + (2.2)2 + (2.3)2 + … + (2.10)2
= 22.(12 + 22 + 32 + … + 102)
Học thuộc và ghi nhớ định nghĩa lũy thừa, các quy tắc tính toán đối với lũy thừa.
Làm bài tập 41;42/23(SGK),
Xem lại các bài tập đã làm trên lớp.
Đọc bài đọc thêm trang 23.
Tiết sau học bài Tỉ lệ thức, các em xem lại kiến thức về tỉ số của 2 số.
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ
về Lũy thừa của một số hữu tỉ
Tiết 10
227 = 23.9 = (23)9= 89
1. Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
Kiểm tra bài cũ
318 = 32.9 = (32)9= 99
xm+n
xm-n ( x ? 0, m ? n)
xm.n
(x .y)n = ......
xn . yn
2. Hoàn thiện bảng tóm tắt sau:
Kiểm tra bài cũ
(y ? 0)
Bài tập 1: Thực hiện phép tính:
Bài tập 2: Tìm số tự nhiên n, biết
a)
b)
c)
8n : 2n = 4
a)
b)
c)
8n : 2n = 4
(8:2)n = 41
4n = 41
n = 1
Bài tập 2: Tìm số tự nhiên n, biết
Bài tập 3: (Bài 39/SGK tr23 )
Cho x Q và x ≠ 0 . Viết x10 dưới dạng:
Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7.
Lũy thừa của x2.
Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12.
Giải
a) x10 = x7 . x3
b) x10 = (x2)5
c) x10 = x12 : x2
Bài tập 4:(Bài 43/SGK tr23) Đố:
Biết rằng 12 + 22 + 32 + … + 102 = 385, đố em tính nhanh được tổng sau:
S = 22 + 42 + 62 + … + 202
Giải
= 4 . 385 = 1540
S = (2.1)2 + (2.2)2 + (2.3)2 + … + (2.10)2
= 22.(12 + 22 + 32 + … + 102)
Học thuộc và ghi nhớ định nghĩa lũy thừa, các quy tắc tính toán đối với lũy thừa.
Làm bài tập 41;42/23(SGK),
Xem lại các bài tập đã làm trên lớp.
Đọc bài đọc thêm trang 23.
Tiết sau học bài Tỉ lệ thức, các em xem lại kiến thức về tỉ số của 2 số.
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)