Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Ngày 01/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ
TIẾT 6:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
GV: Nguyễn Thị Thanh Thủy
KiỂM TRA BÀI CŨ:
Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ?
Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa:
3 4 . 3 5 ; 5 8 : 5 2
Trả lời:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
an = a . a . a…. a (n # 0)
n thừa số
34 . 35 = 39 58 : 52 =56
?1:
2
2
(-0.5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
3
3
(-0,5)3 = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = - 0,125
9,70 = 1
?3: Tính và so sánh: a, (22)3 và 26
a, (22)3 = 22 .22 .22 = 26
Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm ntn?
(xm)n = xm.n
?4
b, [(0,1)4]2 = (0,1)8
ĐÁP ÁN:
Bài tập: Đúng hay sai?
a, 23 . 24 = (23)4
b, 52 . 53 = (52)3
a, Sai vì 23 . 24 = 27 còn (23)4 = 212
b, Sai vì 52 . 53 = 55 còn (52)3 = 56
am . an (am)n
Hãy tìm xem khi nào thì am . an = (am)n ?
Trả lời: am . an = (am)n
m + n = m. n
vậy m = n = 0 hoặc m = n = 2
Trả lời:
Củng cố luyện tập:
Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x?
Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số?
Quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa?
Bài tập 27/19 sgk
(-0,2)2 = 0,04
(-5,3)0 = 1
Nêu nhân xét về lũy thừa bậc chẵn, bậc lẻ của một số nguyên âm?
Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương.
Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ.
Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x?
Bài tập số 29; 30; 32 (t19/sgk) và bài tập 39; 40; 42; 43 (t9 sbt)
TIẾT 6:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
GV: Nguyễn Thị Thanh Thủy
KiỂM TRA BÀI CŨ:
Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ?
Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa:
3 4 . 3 5 ; 5 8 : 5 2
Trả lời:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
an = a . a . a…. a (n # 0)
n thừa số
34 . 35 = 39 58 : 52 =56
?1:
2
2
(-0.5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
3
3
(-0,5)3 = (-0,5). (-0,5) . (-0,5) = - 0,125
9,70 = 1
?3: Tính và so sánh: a, (22)3 và 26
a, (22)3 = 22 .22 .22 = 26
Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta làm ntn?
(xm)n = xm.n
?4
b, [(0,1)4]2 = (0,1)8
ĐÁP ÁN:
Bài tập: Đúng hay sai?
a, 23 . 24 = (23)4
b, 52 . 53 = (52)3
a, Sai vì 23 . 24 = 27 còn (23)4 = 212
b, Sai vì 52 . 53 = 55 còn (52)3 = 56
am . an (am)n
Hãy tìm xem khi nào thì am . an = (am)n ?
Trả lời: am . an = (am)n
m + n = m. n
vậy m = n = 0 hoặc m = n = 2
Trả lời:
Củng cố luyện tập:
Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x?
Nêu quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số?
Quy tắc tính lũy thừa của một lũy thừa?
Bài tập 27/19 sgk
(-0,2)2 = 0,04
(-5,3)0 = 1
Nêu nhân xét về lũy thừa bậc chẵn, bậc lẻ của một số nguyên âm?
Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương.
Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ.
Học thuộc định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x?
Bài tập số 29; 30; 32 (t19/sgk) và bài tập 39; 40; 42; 43 (t9 sbt)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)