Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Dung |
Ngày 01/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Nguyễn Thị Thùy Dung
Trường THCS Hoài Châu
Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi
7A3
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ
HS 1: Phát biểu định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữa tỉ x. Viết công thức
Tính:
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS2: Điền vào chỗ trống :
xm. xn = . . . xm : xn = . . .
Áp dụng : Tính a) 33 . 36 = b) :
:
x m . x n = x m+n
CÁC CÔNG THỨC VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
xn = x.x…x
n thừa số
Bài giải:
HS 1Tính:
Nhận xét:
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS2:a) 33 . 36 = 39 b) : =
TIẾT 8.
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( tiếp theo)
Ví dụ 1: Tính vaø so saùnh: (2.5)2 vaø 22.52
Vậy: (2.5)2 = 22.52
Tiết 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
TÍNH NHANH TÍCH (0.125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO?
1. Luy th?a c?a m?t tích
Ví d? 2: Tính và so sánh:
Lũy thừa của một tích
Nhân hai lũy thừa cùng số mũ
a) Công thức
TÍNH NHANH TÍCH (0.125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO?
Qua ví dụ rút ra điều gì?
Lũy thừa của một tích
bằng tích các lũy thừa.
(x.y)n = xn.yn
b)Áp dụng: Tính:
b) (1.5)3 .8
Bài giải:
a)
b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
Lũy thừa của một tích
bằng tích các lũy thừa.
1. Luy th?a c?a m?t tích
Tiết 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
a) Công thức
(x.y)n = xn.yn
Bài 36 (SGK- 22):Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a)108.28
=
(10.2)8
=
208
c) 254.28
=
(52)4.28
=
58.28
=
108
VẬN DỤNG
Ví dụ : Tính và so sánh
2. Luy th?a c?a m?t thuong
Nhóm 1; 2;3
Nhóm 4; 5;6
Qua ví dụ rút ra nhận xét gì?
Lũy thừa của một thương
Chia hai lũy thừa cùng số mũ
a) Công thức
b) Áp dụng :Tính:
Bài giải:
Lũy thừa của một thương
bằng thương các lũy thừa.
2. Luy th?a c?a m?t thuong
Tiết 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
a) Công thức
Tính:
Bài giải:
a) (0,125)3 . 83
b) (-39)4 : 134
a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81
(x.y)n = xn.yn
x m . x n = x m+n
(x m)n = x m.n
CÁC CÔNG THỨC VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
xn = x.x…x
n thừa số
(x.y)n = xn.yn
Bài 36 (SGK- 22): Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
b)108:28
e)272:253
b)108:28
=
(10:2)8
=
58
e)272:253
=
(33)2:(52)3
=
36:56
=
(0,6)6
VẬN DỤNG
Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 34: (SGK/22)
x
x
x
x
x
x
Ta thừa nhận tính chất sau: Với nếu thì m = n
Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết:
Bài 35: (SGK/22)
Bài giải:
LUYệN TậP
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 37: (SGK/22)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài giải:
LUYệN TậP
Hu?ng d?n v? nh
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa
(đã học ở tiết 7; 8).
- Bài tập: 37(SGK/22)
50; 51 (SBT/11)
Bài tập luyện tập
- Tiết sau luyện tập.
DẶN DÒ TIẾT HỌC SAU
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
Trường THCS Hoài Châu
Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi
7A3
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ
HS 1: Phát biểu định nghĩa lũy thừa bậc n của một số hữa tỉ x. Viết công thức
Tính:
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS2: Điền vào chỗ trống :
xm. xn = . . . xm : xn = . . .
Áp dụng : Tính a) 33 . 36 = b) :
:
x m . x n = x m+n
CÁC CÔNG THỨC VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
xn = x.x…x
n thừa số
Bài giải:
HS 1Tính:
Nhận xét:
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS2:a) 33 . 36 = 39 b) : =
TIẾT 8.
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( tiếp theo)
Ví dụ 1: Tính vaø so saùnh: (2.5)2 vaø 22.52
Vậy: (2.5)2 = 22.52
Tiết 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
TÍNH NHANH TÍCH (0.125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO?
1. Luy th?a c?a m?t tích
Ví d? 2: Tính và so sánh:
Lũy thừa của một tích
Nhân hai lũy thừa cùng số mũ
a) Công thức
TÍNH NHANH TÍCH (0.125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO?
Qua ví dụ rút ra điều gì?
Lũy thừa của một tích
bằng tích các lũy thừa.
(x.y)n = xn.yn
b)Áp dụng: Tính:
b) (1.5)3 .8
Bài giải:
a)
b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
Lũy thừa của một tích
bằng tích các lũy thừa.
1. Luy th?a c?a m?t tích
Tiết 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
a) Công thức
(x.y)n = xn.yn
Bài 36 (SGK- 22):Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a)108.28
=
(10.2)8
=
208
c) 254.28
=
(52)4.28
=
58.28
=
108
VẬN DỤNG
Ví dụ : Tính và so sánh
2. Luy th?a c?a m?t thuong
Nhóm 1; 2;3
Nhóm 4; 5;6
Qua ví dụ rút ra nhận xét gì?
Lũy thừa của một thương
Chia hai lũy thừa cùng số mũ
a) Công thức
b) Áp dụng :Tính:
Bài giải:
Lũy thừa của một thương
bằng thương các lũy thừa.
2. Luy th?a c?a m?t thuong
Tiết 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
a) Công thức
Tính:
Bài giải:
a) (0,125)3 . 83
b) (-39)4 : 134
a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81
(x.y)n = xn.yn
x m . x n = x m+n
(x m)n = x m.n
CÁC CÔNG THỨC VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
xn = x.x…x
n thừa số
(x.y)n = xn.yn
Bài 36 (SGK- 22): Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
b)108:28
e)272:253
b)108:28
=
(10:2)8
=
58
e)272:253
=
(33)2:(52)3
=
36:56
=
(0,6)6
VẬN DỤNG
Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 34: (SGK/22)
x
x
x
x
x
x
Ta thừa nhận tính chất sau: Với nếu thì m = n
Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết:
Bài 35: (SGK/22)
Bài giải:
LUYệN TậP
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 37: (SGK/22)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài giải:
LUYệN TậP
Hu?ng d?n v? nh
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa
(đã học ở tiết 7; 8).
- Bài tập: 37(SGK/22)
50; 51 (SBT/11)
Bài tập luyện tập
- Tiết sau luyện tập.
DẶN DÒ TIẾT HỌC SAU
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)