Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
Chia sẻ bởi Hà Thu Hằng |
Ngày 01/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
1
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ THAM DỰ HỘI GIẢNG
CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI 2012-2013
LỚP 7C4
TrƯờng THCS đại bản - an dương - hải phòng
2
Kiểm tra bài cũ
?2: Hãy phát biểu và viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa?
?1: Hãy phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số h?u tỉ x ? Viết công thức tổng quát ?
Các công thức đã học:
2) x m . x n = x m+n
3) x m : x n = x m - n (Với x 0; m n)
4) (x m)n = x m.n
? Vận dụng các công thức đã học nêu cách tính (0,125)3 . 83
TÍNH NHANH TÍCH (0,125)3 . 83 NHƯ THẾ NÀO ?
3
1. Lũy thừa của một tích.
a) (2.5)2 = (10)2 = 100
22. 52 = 4. 25 = 100
(2.5)2 = 22.52
Tính và so sánh:
a) (2.5)2 và 22.52
Bài giải:
4
1. Lũy thừa của một tích.
luỹ thừa của một tích
Nhân hai luy th?a cựng s? mu
5
1. Lũy thừa của một tích.
Tính:
b) (1.5)3 .8
Bài giải:
a)
b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
(x. y. t )n =
xn . yn . tn
mở rộng công thức :
(x. y. t )n
xn . yn . tn =
(x. y. t )n = xn . yn . tn
6
2. Lũy thừa của một thuong.
a)
Tính và so sánh:
Bài giải:
7
luỹ thừa của một thương
Chia hai lũy thừa cùng số mũ
2. Lũy thừa của một thuong.
8
2. Lũy thừa của một thuong.
Tính:
Bài giải:
9
Tính:
Bài giải:
a) (0,125)3 . 83
b) (-39)4 : 134
a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81
TÍNH NHANH TÍCH (0,125)3 . 83 NHƯ THẾ NÀO ?
C¸ch gi¶i kh¸c :
10
Ghi nhớ:
x m . x n = x m+n
x m : x n = x m - n (Với x 0; m n)
(x m)n = x m . n
2) Tích 2 luỹ thừa cùng cơ số
1. Định nghĩa :
3) Thương 2 luỹ thừa cùng cơ số
4) Luỹ thừa c?a luỹ thừa :
6) Luỹ thừa của một thương
5) Luỹ thừa của một tích
(x. y)n = xn . yn
11
Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 34: (SGK/22)
x
x
x
x
x
x
12
Bài 36: (SGK/22)
Bài giải:
LUYệN TậP
Củng cố - LUYệN TậP
Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số h?u tỉ
c) 254 . 28
e) 272 : 253
c) 254 . 28 =(5 2)4 . 28 =58. 28 =(5.2)8 =108
13
1. Häc bµi: - Häc thuéc c¸c quy t¾c, ghi nhí c¸c c«ng thøc ®· häc
2. Lµm bµi : - Lµm bµi : 35; 36(a,b,d) ; 37 ; 38/ sgk
- C©u hái , bµi tËp trong vë bµi tËp : §6
3. ChuÈn bÞ bµi: ChuÈn bÞ bµi tËp vµ c¸c c«ng thøc tÝnh luü thõa ®Ó tiÕt sau
‘‘ luyÖn tËp’’
Hướng dẫn về nhà
14
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ THAM DỰ HỘI GIẢNG
CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI 2012-2013
LỚP 7C4
TrƯờng THCS đại bản - an dương - hải phòng
2
Kiểm tra bài cũ
?2: Hãy phát biểu và viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa?
?1: Hãy phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số h?u tỉ x ? Viết công thức tổng quát ?
Các công thức đã học:
2) x m . x n = x m+n
3) x m : x n = x m - n (Với x 0; m n)
4) (x m)n = x m.n
? Vận dụng các công thức đã học nêu cách tính (0,125)3 . 83
TÍNH NHANH TÍCH (0,125)3 . 83 NHƯ THẾ NÀO ?
3
1. Lũy thừa của một tích.
a) (2.5)2 = (10)2 = 100
22. 52 = 4. 25 = 100
(2.5)2 = 22.52
Tính và so sánh:
a) (2.5)2 và 22.52
Bài giải:
4
1. Lũy thừa của một tích.
luỹ thừa của một tích
Nhân hai luy th?a cựng s? mu
5
1. Lũy thừa của một tích.
Tính:
b) (1.5)3 .8
Bài giải:
a)
b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
(x. y. t )n =
xn . yn . tn
mở rộng công thức :
(x. y. t )n
xn . yn . tn =
(x. y. t )n = xn . yn . tn
6
2. Lũy thừa của một thuong.
a)
Tính và so sánh:
Bài giải:
7
luỹ thừa của một thương
Chia hai lũy thừa cùng số mũ
2. Lũy thừa của một thuong.
8
2. Lũy thừa của một thuong.
Tính:
Bài giải:
9
Tính:
Bài giải:
a) (0,125)3 . 83
b) (-39)4 : 134
a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1
b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81
TÍNH NHANH TÍCH (0,125)3 . 83 NHƯ THẾ NÀO ?
C¸ch gi¶i kh¸c :
10
Ghi nhớ:
x m . x n = x m+n
x m : x n = x m - n (Với x 0; m n)
(x m)n = x m . n
2) Tích 2 luỹ thừa cùng cơ số
1. Định nghĩa :
3) Thương 2 luỹ thừa cùng cơ số
4) Luỹ thừa c?a luỹ thừa :
6) Luỹ thừa của một thương
5) Luỹ thừa của một tích
(x. y)n = xn . yn
11
Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có)
Củng cố - LUYệN TậP
Bài 34: (SGK/22)
x
x
x
x
x
x
12
Bài 36: (SGK/22)
Bài giải:
LUYệN TậP
Củng cố - LUYệN TậP
Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số h?u tỉ
c) 254 . 28
e) 272 : 253
c) 254 . 28 =(5 2)4 . 28 =58. 28 =(5.2)8 =108
13
1. Häc bµi: - Häc thuéc c¸c quy t¾c, ghi nhí c¸c c«ng thøc ®· häc
2. Lµm bµi : - Lµm bµi : 35; 36(a,b,d) ; 37 ; 38/ sgk
- C©u hái , bµi tËp trong vë bµi tËp : §6
3. ChuÈn bÞ bµi: ChuÈn bÞ bµi tËp vµ c¸c c«ng thøc tÝnh luü thõa ®Ó tiÕt sau
‘‘ luyÖn tËp’’
Hướng dẫn về nhà
14
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thu Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)