Chương I. §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Chia sẻ bởi Phạm Vũ Thanh Bình |
Ngày 25/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
SỐ HỌC 6
Bài dạy : LUYỆN TẬP
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Bài 29/SBT
HỌC SINH 1
- Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Bài 32/SBT
HỌC SINH 1
- Khi nào tập hợp A được gọi là
tập hợp con của tập hợp B
Dạng 1 . Tìm số phần tử của tập hợp
Bài 21/14/SGK
B = {10; 11; 12; .; 99} có bao nhiêu phần tử ?
Cho các số 2; 3; 4.
Hỏi có bao nhiêu số ?
2; 3; 4 là các số tự nhiên
liên tiếp nhau.
4 - 2 + 1 = 3 (số)
Tập hợp các số tự nhiên liên tiếp
từ a đến b có :
b - a + 1 (phần tử)
Dạng 1 . Tìm số phần tử của tập hợp
Bài 21/14/SGK
B = {10; 11; 12; .; 99} có bao nhiêu phần tử ?
Tập hợp B có 99 - 10 + 1 = 90 phần tử
Bài 23/14/SGK
Tập D = {21; 23; 25;.; 99} có bao nhiêu phần tử ?
Tập E = {32; 34; 36; .; 96} có bao nhiêu phần tử ?
Cho các số 2; 4; 6; 8.
Có nhận xét gì về các số này và
có bao nhiêu số ?
2; 4; 6; 8 là các số chẵn
(8 - 2):2 + 1 = 4 (số)
Tập hợp các số chẵn (lẻ) từ a đến b có :
(b - a):2 + 1 (phần tử)
Bài 23/14/SGK
Tập D = {21; 23; 25;.; 99} có bao nhiêu phần tử ?
Tập E = {32; 34; 36; .; 96} có bao nhiêu phần tử ?
Tập D có (99 - 21) : 2 + 1 = 40 phần tử
Tập E có (96 - 32) : 2 + 1 = 33 phần tử
Dạng 2. Viết tập hợp.
Viết một số tập hợp con của tập hợp
Bài 22/14/SGK
a. Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10
b. Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20
c. Viết tập hợp A 3 số chẵn liên tiếp trong đó số giữa là 18
d. Viết tập hợp B 4 số lẻ liên tiếp trong đó số lớn nhất là 31
a. C = {2; 4; 6; 8}
b. L = {11; 13; 15; 17; 19}
d. B = {25; 27; 29; 31}
c. A = {16; 18; 20}
Cho tập A = {1; 2; 3}.
Trong các cách viết sau cách viết nào đúng,
cách viết nào sai?
a. 1 ? A;
b. {1} ? A
d. {2; 3} ? A
c. 3 ? A;
a. Đ
b. S
c. S
d. Đ
Dạng 3. Bài toán thực tế
Bài 25/14/SGK
Bài 25/14/SGK
B = {Xin-ga-po; Bru-nây; Cam-pu-chia}
A = {In-đô-nê-xi-a; Mi-an-ma; Thái Lan; Việt Nam}
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Bài 34; 35; 36; 37; 40; 41; 42/8/SBT
Bài dạy : LUYỆN TẬP
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Bài 29/SBT
HỌC SINH 1
- Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Bài 32/SBT
HỌC SINH 1
- Khi nào tập hợp A được gọi là
tập hợp con của tập hợp B
Dạng 1 . Tìm số phần tử của tập hợp
Bài 21/14/SGK
B = {10; 11; 12; .; 99} có bao nhiêu phần tử ?
Cho các số 2; 3; 4.
Hỏi có bao nhiêu số ?
2; 3; 4 là các số tự nhiên
liên tiếp nhau.
4 - 2 + 1 = 3 (số)
Tập hợp các số tự nhiên liên tiếp
từ a đến b có :
b - a + 1 (phần tử)
Dạng 1 . Tìm số phần tử của tập hợp
Bài 21/14/SGK
B = {10; 11; 12; .; 99} có bao nhiêu phần tử ?
Tập hợp B có 99 - 10 + 1 = 90 phần tử
Bài 23/14/SGK
Tập D = {21; 23; 25;.; 99} có bao nhiêu phần tử ?
Tập E = {32; 34; 36; .; 96} có bao nhiêu phần tử ?
Cho các số 2; 4; 6; 8.
Có nhận xét gì về các số này và
có bao nhiêu số ?
2; 4; 6; 8 là các số chẵn
(8 - 2):2 + 1 = 4 (số)
Tập hợp các số chẵn (lẻ) từ a đến b có :
(b - a):2 + 1 (phần tử)
Bài 23/14/SGK
Tập D = {21; 23; 25;.; 99} có bao nhiêu phần tử ?
Tập E = {32; 34; 36; .; 96} có bao nhiêu phần tử ?
Tập D có (99 - 21) : 2 + 1 = 40 phần tử
Tập E có (96 - 32) : 2 + 1 = 33 phần tử
Dạng 2. Viết tập hợp.
Viết một số tập hợp con của tập hợp
Bài 22/14/SGK
a. Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10
b. Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20
c. Viết tập hợp A 3 số chẵn liên tiếp trong đó số giữa là 18
d. Viết tập hợp B 4 số lẻ liên tiếp trong đó số lớn nhất là 31
a. C = {2; 4; 6; 8}
b. L = {11; 13; 15; 17; 19}
d. B = {25; 27; 29; 31}
c. A = {16; 18; 20}
Cho tập A = {1; 2; 3}.
Trong các cách viết sau cách viết nào đúng,
cách viết nào sai?
a. 1 ? A;
b. {1} ? A
d. {2; 3} ? A
c. 3 ? A;
a. Đ
b. S
c. S
d. Đ
Dạng 3. Bài toán thực tế
Bài 25/14/SGK
Bài 25/14/SGK
B = {Xin-ga-po; Bru-nây; Cam-pu-chia}
A = {In-đô-nê-xi-a; Mi-an-ma; Thái Lan; Việt Nam}
BÀI TẬP VỀ NHÀ
- Bài 34; 35; 36; 37; 40; 41; 42/8/SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Vũ Thanh Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)