Chương I. §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Chia sẻ bởi trương hoàng |
Ngày 24/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
D?N D? Gi? L?P 6A
TIẾT 4 : SỐ HỌC 6
SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
TẬP HỢP CON
Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:
đáp án
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho các tập hợp:
Có 1 phần tử
Có 2 phần tử
Có 100 phần tử
Có vô số phần tử
Nêu số phần tử của từng tập hợp?
1.số phần tử của một tập hợp
?1 Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử:
D = { 0 }
E = { bút, thước }
Có 1 phần tử
Có 2 phần tử
Có 11 phần tử
?2 Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2
Không có số tự nhiên x nào để x + 5 = 2
Chú ý:
Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng
Tập hợp rỗng được ký hiệu:
Tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Kết luận: Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào
Bài 17/SGK - 13:
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu
phần tử:
Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 20
Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6
Bài 17/SGK - 13:
Có 21 phần tử
Không có phần tử nào
Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:
đáp án
1;2;3;4;5;6;7;8
1;2;3;4;5;6;7;8
Em có nhận xét gì về các phần tử của tập hợp B và các phần tử của tập hợp A?
Cho hai tập hợp :
E
F
Em có nhận xét gì về các phần tử của E và các phần tử của F?
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B
thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B
2.Tập hợp con
.x .c
. y .d
Khái niệm:
?3 Cho ba tập hợp:
GIẢI :
M A ;
M B
A B và
B A
* Chú ý :
A B ;
B A
thì A = B
Ta có
Luyện tập :
1. Cho A={x,y,m} đúng hay sai trong các cách viết sau:
m A c A
{x} A x A
y A {x,m} A
{x,m} A
S
S
Đ
S
S
Đ
Đ
2. a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 21 .
b/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử .
GIẢI :
a/ A =
8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19; 20
b/ A có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử
TIẾT 4 : SỐ HỌC 6
SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
TẬP HỢP CON
TIẾT 4 : SỐ HỌC 6
SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
TẬP HỢP CON
Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:
đáp án
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho các tập hợp:
Có 1 phần tử
Có 2 phần tử
Có 100 phần tử
Có vô số phần tử
Nêu số phần tử của từng tập hợp?
1.số phần tử của một tập hợp
?1 Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử:
D = { 0 }
E = { bút, thước }
Có 1 phần tử
Có 2 phần tử
Có 11 phần tử
?2 Tìm số tự nhiên x mà x + 5 = 2
Không có số tự nhiên x nào để x + 5 = 2
Chú ý:
Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng
Tập hợp rỗng được ký hiệu:
Tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
Kết luận: Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào
Bài 17/SGK - 13:
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu
phần tử:
Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 20
Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6
Bài 17/SGK - 13:
Có 21 phần tử
Không có phần tử nào
Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:
đáp án
1;2;3;4;5;6;7;8
1;2;3;4;5;6;7;8
Em có nhận xét gì về các phần tử của tập hợp B và các phần tử của tập hợp A?
Cho hai tập hợp :
E
F
Em có nhận xét gì về các phần tử của E và các phần tử của F?
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B
thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B
2.Tập hợp con
.x .c
. y .d
Khái niệm:
?3 Cho ba tập hợp:
GIẢI :
M A ;
M B
A B và
B A
* Chú ý :
A B ;
B A
thì A = B
Ta có
Luyện tập :
1. Cho A={x,y,m} đúng hay sai trong các cách viết sau:
m A c A
{x} A x A
y A {x,m} A
{x,m} A
S
S
Đ
S
S
Đ
Đ
2. a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 21 .
b/ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử .
GIẢI :
a/ A =
8;9;10;11;12;13;14;15;16;17;18;19; 20
b/ A có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử
TIẾT 4 : SỐ HỌC 6
SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
TẬP HỢP CON
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trương hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)