Chương I. §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Chia sẻ bởi Mai Hoàng Sanh | Ngày 24/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS và THPT Chu Văn An
BÀI GIẢNG SỐ HỌC 6
Tiết 5 - LUYỆN TẬP
Câu 1: Em hãy nêu một số ví dụ về tập hợp có vô số phần tử, tập hợp rỗng.
Câu 2: Em hãy nêu định nghĩa tập hợp con ?
Câu 3: Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x : 4 = 2
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 2< 6
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x + 0 = x
Câu 4: Dùng ba chữ số 0; 3; 4 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, các chữ số khác nhau.
Câu 5: Cho số 25 364 254.Hãy cho biết biết số trên có bao nhiêu chục, bao nhiêu trăm, bao nhiêu triệu ?
Dang 1: Tìm số phần tử của tập hợp
Công thức tính số phần tử của những tập hợp gồm các số tự nhiên liên tiếp cách đều nhau:
(số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1
Tiết 5 LUYỆN TẬP
Các em hãy xem hướng dẫn của bài tập 21 và bài tập 22 !
Các phần tử của tập hợp A và B có gì đặc biệt ?
Các phần tử của tập hợp C, D, E có gì đặc biệt ?
Vậy tổng quát, Với tập hợp gồm các số tự nhiên liên tiếp cách đều nhau thì ta có cách nào để tính số phần tử một cách nhanh nhất không ?
Dang 1: Tìm số phần tử của tập hợp
Công thức tính số phần tử của những tập hợp gồm các số tự nhiên liên tiếp cách đều nhau:
(số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1
Dựa vào công thức trên, Các em hãy tính số phần tử của tập hợp B (trong bài 21) và tập hợp D, E trong bài 23 ?
Tiết 5 LUYỆN TẬP
Bài 21/14 Sgk:
Tập hợp B có
99 - 10 + 1 = 89 + 1 = 90 (phần tử)
Bài 23/14 Sgk:
Tập hợp D có
(99 - 21) : 2 + 1 = 78 : 2 + 1 = 40 (phần tử)
Tập hợp E có
(96 - 32) : 2 + 1 = 64 : 2 + 1 = 33 (phần tử)
Dang 1: Tìm số phần tử của tập hợp
Công thức tính số phần tử của những tập hợp gồm các số tự nhiên liên tiếp cách đều nhau:
(số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1
Tiết 5 LUYỆN TẬP
Bài 24/14 Sgk: Viết các tập hợp
Dang 2: Viết tập hợp và tập hợp con của một tập hợp cho trước.
Dang 1: Tìm số phần tử của tập hợp
Công thức tính số phần tử của những tập hợp gồm các số tự nhiên liên tiếp cách đều nhau:
(số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1
Tiết 5 LUYỆN TẬP
Bài 24/14 Sgk: Viết các tập hợp
Dang 2: Viết tập hợp và tập hợp con của một tập hợp cho trước.
Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10?
a) C = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhung nhỏ hơn 20?
b) L = {11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19}
Dang 1: Tìm số phần tử của tập hợp
Công thức tính số phần tử của những tập hợp gồm các số tự nhiên liên tiếp cách đều nhau:
(số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1
Tiết 5 LUYỆN TẬP
Bài 24/14 Sgk: Viết các tập hợp
Dang 2: Viết tập hợp và tập hợp con của một tập hợp cho trước.
a) C = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
b) L = {11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19}
Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 18
c) A = {18 ; 20 ; 22}
Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn
nhất là 31
d) B = {31 ; 29 ; 27 ; 25}
Dang 1: Tìm số phần tử của tập hợp
Công thức tính số phần tử của những tập hợp gồm các số tự nhiên liên tiếp cách đều nhau:
(số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1
Tiết 5 LUYỆN TẬP
Bài 24/14 Sgk: Viết các tập hợp
Dang 2: Viết tập hợp và tập hợp con của một tập hợp cho trước.
a) C = {0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8}
b) L = {11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19}
Viết tập hợp A gồm bốn nước có diện tích lớn nhất.
c) A = {18 ; 20 ; 22}
Dựa vào bảng số liệu sau
Bài 25/14 Sgk:
Viết tập hợp B gồm ba nước có diện tích nhỏ nhất.
A = {In-đô, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam }
B = {Xingapo, Bru-nây, Cam-pu-chia}
d) B = {31 ; 29 ; 27 ; 25}
Hướng dẫn về nhà
a.Bài vừa học:
Xem lại các bài tập đã giải
BTVN: 34 ; 35 ; 36 ; 37 ; 40 ; 41 ; 42 trang 8 sbt
b.Bài sắp học: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
Ôn lại cách tìm số hạng và thừa số chưa biết.
Đọc trước nội dung bài mới.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Hoàng Sanh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)