Chương I. §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân Quỳnh |
Ngày 01/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUÂN QUỲNH
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TÚ
Bài 1:a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
b,Tìm:
c,Tìm X biết : |x|= 5
Kiểm tra bài
Trả lời:
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
|15|=15; |-5|= 3; |0|=0
|x|= 5 => x = 5 hoặc x = -5
Bài 2 :a) Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5; -2;
0
1
2
-1
-2
3
4
3,5
trong chương trình số học 6 chúng ta đã được biết được về giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Vậy giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ có giống như giá trị tuyệt đối của số nguyên hay không thì chúng ta cùng vào bài học ngày hôm nay.
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Tiết 4:
N
Z
Q
1. Giá tr? tuy?t d?i c?a m?t s? h?u t?
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Điền vào chỗ trống (…)
a) Nếu x = 3,5 thì
Nếu x = thì
b) Nếu x > 0 thì
Nếu x = 0 thì
Nếu x < 0 thì
1. Giá tr? tuy?t d?i c?a m?t s? h?u t?
x nếu x ≥ 0
-x nếu x < 0
1. Giá tr? tuy?t d?i c?a m?t s? h?u t?
Với mọi ta luôn có:
NHẬN XÉT
Tìm , biết:
Bài giải
(SGK/14)
1. Giá tr? tuy?t d?i c?a m?t s? h?u t?
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc phép tính đã biết về phân số.
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Khi chia số thập phân x cho số thập phân y:
Thương mang dấu (+) nếu x, y cùng dấu.
Thương mang dấu (-) nếu x, y khác dấu.
Chú ý:
* Ví dụ:
a) (-1,23) + (-0,364)
= -(1,23+0,364)
= -1,594
b) (-0,12):0,3
= - (0,12:0,3) = - 0,4
Tính:
a) -3,116 + 0,263
Bài giải
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
b) (-3,7) . (-2,16)
a) -3,116 + 0,263
= -(3,116 – 0,263)
= -2,853
b) (-3,7) . (-2,16)
= 7,992
Tìm x, biết:
Bài giải
LUYệN TậP
Bài 17: (SGK/15)
Tính:
Bài giải
LUYệN TậP
Bài 18: (SGK/15)
a) -5,17 - 0,469 b) -2,05 + 1,73
c) (-5,17) . (-3,1) d) (-9,18):4,25
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17 + 0,469 ) = - 5,639
d) (-9,18):4,25 = - 2,16
c) (-5,17) . (-3,1) = 16,027
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73 ) = - 0,32
Học thuộc định nghĩa; công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Bài tập: 20, 21, 22 (SGK/15, 16)
24 (SBT/5)
- Ôn cách so sánh hai số hữu tỉ. Tiết sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi.
Hướng dẫn về nhà
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ XUÂN QUỲNH
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TÚ
Bài 1:a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
b,Tìm:
c,Tìm X biết : |x|= 5
Kiểm tra bài
Trả lời:
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
|15|=15; |-5|= 3; |0|=0
|x|= 5 => x = 5 hoặc x = -5
Bài 2 :a) Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5; -2;
0
1
2
-1
-2
3
4
3,5
trong chương trình số học 6 chúng ta đã được biết được về giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Vậy giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ có giống như giá trị tuyệt đối của số nguyên hay không thì chúng ta cùng vào bài học ngày hôm nay.
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Tiết 4:
N
Z
Q
1. Giá tr? tuy?t d?i c?a m?t s? h?u t?
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Điền vào chỗ trống (…)
a) Nếu x = 3,5 thì
Nếu x = thì
b) Nếu x > 0 thì
Nếu x = 0 thì
Nếu x < 0 thì
1. Giá tr? tuy?t d?i c?a m?t s? h?u t?
x nếu x ≥ 0
-x nếu x < 0
1. Giá tr? tuy?t d?i c?a m?t s? h?u t?
Với mọi ta luôn có:
NHẬN XÉT
Tìm , biết:
Bài giải
(SGK/14)
1. Giá tr? tuy?t d?i c?a m?t s? h?u t?
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc phép tính đã biết về phân số.
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Khi chia số thập phân x cho số thập phân y:
Thương mang dấu (+) nếu x, y cùng dấu.
Thương mang dấu (-) nếu x, y khác dấu.
Chú ý:
* Ví dụ:
a) (-1,23) + (-0,364)
= -(1,23+0,364)
= -1,594
b) (-0,12):0,3
= - (0,12:0,3) = - 0,4
Tính:
a) -3,116 + 0,263
Bài giải
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
b) (-3,7) . (-2,16)
a) -3,116 + 0,263
= -(3,116 – 0,263)
= -2,853
b) (-3,7) . (-2,16)
= 7,992
Tìm x, biết:
Bài giải
LUYệN TậP
Bài 17: (SGK/15)
Tính:
Bài giải
LUYệN TậP
Bài 18: (SGK/15)
a) -5,17 - 0,469 b) -2,05 + 1,73
c) (-5,17) . (-3,1) d) (-9,18):4,25
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17 + 0,469 ) = - 5,639
d) (-9,18):4,25 = - 2,16
c) (-5,17) . (-3,1) = 16,027
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73 ) = - 0,32
Học thuộc định nghĩa; công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Bài tập: 20, 21, 22 (SGK/15, 16)
24 (SBT/5)
- Ôn cách so sánh hai số hữu tỉ. Tiết sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi.
Hướng dẫn về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)