Chương I. §3. Ghi số tự nhiên

Chia sẻ bởi Thân Quang Dũng | Ngày 09/05/2019 | 193

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Ghi số tự nhiên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
+ Đoạn thẳng AB là gì?
+Vẽ đường thẳng a; lấy các điểm A,B,C thuộc đường thẳng a; lấy điểm D không thuộc đường thẳng a. vẽ các đoạn thẳng. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên?
Có sáu đoạn thẳng: DA, DB, DC, AB, AC, BC
TIẾT 8 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
1. Đo đoạn thẳng.
a, Dụng cụ:
+ Đặt cạnh thước đi qua hai điểm A và B sao cho điểm A trùng với vạch số O của thước.
b, Cách đo đoạn thẳng AB:
+ Điểm B trùng với một vạch nào đó trên thước. (Ví dụ vạch 46 mm)
+ Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 46mm
+ Kí hiệu: AB = 46mm
1. Đo đoạn thẳng.
a, Dụng cụ:
b, Cách đo đoạn thẳng AB:
+ Mỗi đoạn thẳng có mấy độ dài?
* Nhận xét:
- Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số lớn hơn 0.

Khi hai điểm A và B trùng nhau thì khoảng cách giữa A và B là bao nhiêu?
A
B

+ Khi hai điểm A và B trùng nhau thì khoảng cách giữa A và B bằng 0.
Phân biệt hai khái niệm: đoạn thẳng AB và độ dài đoạn thẳng AB?
- Đoạn thẳng AB là một Hình, còn độ dài đoạn thẳng AB là số đo.

AB = 46 mm =4,6cm
Bài tập áp dụng : Mỗi cách đo sau đúng hay sai?.
Hình 4
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Sai
Sai
Sai
Đúng
+ Kí hệu: EG > AB hoặc AB < EG
- Đoạn thẳng EG dài hơn (lớn hơn) đoạn thẳng AB hay ta còn nói đoạn thẳng AB bé hơn (nhỏ hơn) đoạn thẳng EG.
+ Có : AB = 3cm, CD = 3cm, EG = 4cm.
- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có cùng độ dài Kí hiệu: AB = CD.
2. So sánh hai đoạn thẳng.
Có nhận xét gì về độ dài đoạn thẳng AB và độ dài đoạn thẳng CD?
Có nhận xét gì về độ dài đoạn thẳng AB và độ dài đoạn thẳng EG ?
2. So sánh hai đoạn thẳng.
?1
Cho các đoạn thẳng trong hình 41.
a, Hãy đo và chỉ ra các đoạn thẳng có cùng độ dài rồi đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.
b, So sánh hai đoạn thẳng EF va CD
Hoạt động nhóm
C
D
A
B
E
F
Cho các đoạn thẳng trong hình:
?1
4 cm
1,7 cm
G
H
1,7 cm
2,8 cm
I
K
2,8 cm
2. So sánh hai đoạn thẳng.
?1
Cho các đoạn thẳng trong hình 41.
a, AB = IK = 2,8 cm ; EF = GH = 1,7cm
b, EF < CD (vì 1,7cm< 4cm)
Bài tập: Cho biết AB = 2dm, CD = 10cm.
Bạn Lan đã so sánh hai đoạn thẳng như sau :
Ta có: AB = 2dm, CD = 10cm
nên AB < CD.
Theo em, bạn Lan làm như thế đúng hay sai? Vì sao?
Bạn Lan làm như vậy là sai, vì độ dài hai đoạn thẳng trên chưa cùng đơn vị đo.
Ta có: 2dm = 20cm. Vì 20cm >10cm nên AB > CD
2. So sánh hai đoạn thẳng.
?2
Sau đây là một số dụng cụ đo độ dài. Em hãy nhận dạng các dụng cụ đó theo tên gọi của chúng: Thước gấp, thước xích, thước dây
Hình 43 là thước đo độ dài mà học sinh châu Mỹ thường dùng. Đơn vị độ dài là inh-sơ (inch). Hãy kiểm tra xem 1inh-sơ bằng khoảng bao nhiêu milimét?
?3
+ 1 inh-sơ = 2,54cm
Hãy tính xem đường chéo màn hình ti vi 14 inch có độ dài là bao nhiêu cm?
Giải:
Vì 1 inch = 2,54cm
Vậy đường chéo màn hình ti vi 14 inch có độ dài theo cm là:
14 . 2,54 = 33,56 cm
Vận dụng: Khi nói ti vi 14 inch có nghĩa là đường chéo màn hình ti vi đó có độ dài là
14 inch.
Bài 42 (sgk/119) So sánh hai đoạn thẳng AB và AC trong hình 44 rồi đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.
A
B
C
AB =……………cm
AC =………….cm
2,8
2,8
Đáp án
Vậy AB =AC (= 2,8 cm)
Ta có : AB = 4,4 cm ; BC = 5cm ; AC = 2,5 cm
Phiếu học tập
Bài 43 /119: Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, AC trong hình 45 theo thứ tự tăng dần.
Sắp xếp:
AC < AB < BC
TRẮC NGHIỆM
a.
Độ dài đoạn thẳng là một số tự nhiên
d.
Độ dài đoạn thẳng là một số dương
b.
Độ dài đoạn thẳng là một số lẻ
Độ dài đoạn thẳng là một số chẵn
c.
Chọn câu trả lời đúng:
a.
MN = RS < PQ
d.
MN = RS > PQ
b.
MN > PQ > RS
MN = RS = PQ
c.
TRẮC NGHIỆM
Chọn câu trả lời đúng:
Cho biết MN = 5 cm, PQ = 4 cm, RS = 5 cm. Ta có:
Hướng dẫn về nhà
* Làm bài 44, 45 sgk
* Làm bài 38, 39,40,41,42 (SBT)
* Chuẩn bị bài :
“KHI NÀO THÌ AM + MB = AB? ’’
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thân Quang Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)