Chương I. §3. Ghi số tự nhiên

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương | Ngày 25/04/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Ghi số tự nhiên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Ki?m tra b�i cu
HS1: Vi?t t?p h?p N v� t?p h?p N* v� l�m b�i t?p 7 SGK-8.
* N = {0; 1; 2; 3;.}; N* = {1; 2; 3; 4;.}.
BT7: a) A = {13; 14; 15};
b) B = {1; 2; 3; 4};
c) C = {13; 14; 15}.
HS2: S? li?n tru?c v� s? li?n sau c?a s? 1400, s? m l� s? n�o? S? n�o l� s? t? nhiờn nh? nh?t, s? n�o l� s? t? nhiờn l?n nh?t? T?p h?p N v� N* cú bao nhiờu ph?n t??
* - S? li?n tru?c c?a s?1400 l� s? 1399, c?a m l� (m-1).
S? li?n sau c?a s?1400 l� s? 1401, c?a m l� m+1.
S? 0 l� s? t? nhiờn nh? nh?t. Khụng cú s? t? nhiờn l?n nh?t.
T?p h?p N v� N* vụ s? ph?n t?.






Ti?t 3

Đ3. Ghi s? t? nhiờn
1. S? v� ch? s?
D? ghi s? nam tram sỏu muoi chớn, ta vi?t: 569. V?i mu?i ch? s? sau, ta ghi du?c m?i s? t? nhiờn:




S? t? nhiờn cú th? cú m?t, hai, ba,. ch? s?.


?. Hóy l?y vớ d? v? m?t s? t? nhiờn cú hai, nam ch? s??
* S? cú hai ch? s?: 10; 25; 36; .
S? cú nam ch? s?: 10000; 13890; 999; .
Chú ý:







* Ví dụ: Số 4567:
Số trăm: 45, chữ số hàng trăm: 5
Số chục: 456, chữ số hàng chục: 6
Các chữ số: 4, 5, 6, 7.
?. Lấy thêm ví dụ về số và chữ số?
BT: Các câu sau đúng hay sai?
Số 08 là số có hai chữ số
Số 80 là số có hai chữ số
Số 9258 có số 2 là số trăm
a) Khi viết các số tự nhiên có từ năm chữ số trở lên, người ta thường viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc, chẳng hạn: 12 345 678.
b) Cần phân biệt: Số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm, …
Đ
S
S
2. Hệ thập phân
Cách ghi như trên là cách ghi trong hệ thập phân. Trong hệ thập phân cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó.
Ví dụ: 1111 = 1000 + 100 + 10 + 1
với a  0.
với a  0.

Kí hiệu chỉ số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng chục là a, chữ số hàng đơn vị là b.


?. Kí hiệu chữ số chỉ số tự nhiên nào? Cho biết vai trò vị trí của các chữ số?
* Kí hiệu chỉ số tự nhiên có ba chữ số, chữ số hàng trăm là a, chữ số hàng chục là b, chữ số hàng đơn vị là c.

Hãy viết:
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.

* - Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là 999.
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 987.


?. Hãy viết: - Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số.
- Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau.

* - Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số là 100.
- Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là 123.
?
3. Chú ý:
Ngoài cách ghi số như trên còn có những cách ghi số khác, chẳng hạn cách ghi số La Mã.




Người ta viết các số từ 1 đến 10 như sau:


Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên:
Một chữ số X ta được các số La Mã từ 11 đến 20:

- Một chữ số X ta được các số La Mã từ 11 đến 20:


BT: Đọc các số La Mã sau: XIV; XIIV; XIX.
* XIV: Mười bốn
XIIV: Mười bảy
XIX: Mười chín.

* Bài tập về nhà:
- Học thuộc lí thuyết;
Làm bài tập 11 đến 15 (SGK – 10) và bài tập 19, 21, 26 (SBT – 5, 6).
Chuẩn bị trước bài mới.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)