Chương I. §3. Ghi số tự nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Long |
Ngày 24/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Ghi số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
GV: Huỳnh Minh Huệ
Trường THCS Lê Qúy Đôn
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Cho 3 ví dụ về tập hợp. Dùng kí hiệu thuộc và không thuộc biểu diễn mối quan hệ của các phần tử với mỗi tập hợp
Câu 2: Các cách cho tập hợp? Cho ví dụ? Khi viết tập hợp ta cần chú ý điều gì?
Trả lời:
A = {1; 2; 3; 4}
B= {a, b, c, d}
C = {Gà, Vịt, Chó, Mèo}
1 ? A ; Gà ? B
Trả lời:
Có 2 cách:
+ Liệt kê các phần tử . D = {0; 1; 2; 3; 4}
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử. D = {x ? N/x < 5}
Khi viết tập hợp cần chú ý:
+ Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }. Cách nhau bởi dấu ";" (Nếu các phần tử là số) hoặc dấu ","
+ Mỗi phần tử liệt kê 1 lần, thứ tự liệt kê tuỳ ý
Tiết 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
1/ Số và chữ số:
Để ghi số năm trăm chín mươi ba ta viết:
Với mười chữ số sau, ta ghi được mọi số tự nhiên
Một số tự nhiên có thể có một, hai, ba, ... chữ số.
VD:
5 là số có một chữ số
345 678 là số tự nhiên có 6 chữ số
593
Chú ý: (SGK)
2/ Hệ thập phân:
333 = 300 + 30 + 3
ab = 10.a + b (a ? 0)
abc = 100.a + 10.b + c (a ? 0)
a/ 12 345 648
b/
Hãy viết:
- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số
- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau
999
987
3/ Chú ý: Ngoài cách ghi số tự nhiên, còn có những cách ghi số khác, chẳng hạn cách ghi số La Mã.
Người ta viết các số La Mã từ 1 đến 10 như sau:
Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên:
+ Một chữ số X ta được các số La Mã từ 11 đến 20
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
+ Hai chữ số X ta được các số La Mã từ 21 đến 30
X
X
21
XX
XX
XX
XX
XX
XX
XX
XX
XX
22
23
24
25
26
27
28
29
30
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Bài tập 11/10:
a/ Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7
1357
b/ Điền vào bảng:
14
4
142
2
23
3
230
0
Bài tập 12/10:
Viết tập hợp các chữ số của số 2000
A = {2; 0}
Bài tập 13/10:
a/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số
1000
b/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau
1023
Hướng dẫn về nhà:
Học bài nắm lại các kiến thức cơ bản của bài.
Xem lại các Bài tập đã giải. Giải các bài tập còn lại. Và các bài tập trong sách bài tập.
Đọc phần có thể em chưa biết SGK trang 11
Chuẩn bị trước bài "Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con"
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
GV: Huỳnh Minh Huệ
Trường THCS Lê Qúy Đôn
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Cho 3 ví dụ về tập hợp. Dùng kí hiệu thuộc và không thuộc biểu diễn mối quan hệ của các phần tử với mỗi tập hợp
Câu 2: Các cách cho tập hợp? Cho ví dụ? Khi viết tập hợp ta cần chú ý điều gì?
Trả lời:
A = {1; 2; 3; 4}
B= {a, b, c, d}
C = {Gà, Vịt, Chó, Mèo}
1 ? A ; Gà ? B
Trả lời:
Có 2 cách:
+ Liệt kê các phần tử . D = {0; 1; 2; 3; 4}
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử. D = {x ? N/x < 5}
Khi viết tập hợp cần chú ý:
+ Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }. Cách nhau bởi dấu ";" (Nếu các phần tử là số) hoặc dấu ","
+ Mỗi phần tử liệt kê 1 lần, thứ tự liệt kê tuỳ ý
Tiết 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
1/ Số và chữ số:
Để ghi số năm trăm chín mươi ba ta viết:
Với mười chữ số sau, ta ghi được mọi số tự nhiên
Một số tự nhiên có thể có một, hai, ba, ... chữ số.
VD:
5 là số có một chữ số
345 678 là số tự nhiên có 6 chữ số
593
Chú ý: (SGK)
2/ Hệ thập phân:
333 = 300 + 30 + 3
ab = 10.a + b (a ? 0)
abc = 100.a + 10.b + c (a ? 0)
a/ 12 345 648
b/
Hãy viết:
- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số
- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau
999
987
3/ Chú ý: Ngoài cách ghi số tự nhiên, còn có những cách ghi số khác, chẳng hạn cách ghi số La Mã.
Người ta viết các số La Mã từ 1 đến 10 như sau:
Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên:
+ Một chữ số X ta được các số La Mã từ 11 đến 20
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
+ Hai chữ số X ta được các số La Mã từ 21 đến 30
X
X
21
XX
XX
XX
XX
XX
XX
XX
XX
XX
22
23
24
25
26
27
28
29
30
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Bài tập 11/10:
a/ Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7
1357
b/ Điền vào bảng:
14
4
142
2
23
3
230
0
Bài tập 12/10:
Viết tập hợp các chữ số của số 2000
A = {2; 0}
Bài tập 13/10:
a/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số
1000
b/ Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau
1023
Hướng dẫn về nhà:
Học bài nắm lại các kiến thức cơ bản của bài.
Xem lại các Bài tập đã giải. Giải các bài tập còn lại. Và các bài tập trong sách bài tập.
Đọc phần có thể em chưa biết SGK trang 11
Chuẩn bị trước bài "Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)