Chương I. §3. Ghi số tự nhiên
Chia sẻ bởi Lê Anh Phương |
Ngày 24/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Ghi số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
SỐ HỌC 6
Bài : GHI SỐ TỰ NHIÊN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN
1. Số và chữ số
Cho một vài ví dụ về số tự nhiên
Số 312 có mấy chữ số ?
Đó là những chữ số nào ?
Số 45678 có mấy chữ số ?
Số 1089 có mấy chữ số?
Ta thấy những số trên được
tạo bởi những chữ số nào ?
- Để ghi các số tự nhiên, ta dùng 10 chữ số :
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
Mỗi số tự nhiên có thể có
bao nhiêu chữ số ?
- Mỗi số tự nhiên có thể có một, hai, ba, . chữ số.
Tiết 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN
1. Số và chữ số
VD1 : Số 12 có 2 chữ số
Số 1345 có 4 chữ số
+ Khi số có 4 chữ số trở lên, thường viết tách riêng
từng nhóm có 3 chữ số từ trái sang phải
1 345
+ Phân biệt số với chữ số, số chục với chữ số
hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm
Tiết 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN
1. Số và chữ số
VD2 : Số
Số 3895 có mấy chữ số?
- Các chữ số :
Chữ số hàng trăm là
chữ số nào ?
3
8
9
5
- Chữ số hàng trăm :
3; 8; 9; 5
5
- Số trăm :
Chữ số hàng chục là
chữ số nào ?
Số chục là số nào ?
- Chữ số hàng chục :
- Số chục :
3
8
9
8
3
8
9
Bài 11/10/SGK
a. Viết số tự nhiên có số chục là 135,
chữ số hàng đơn vị là 7
1357
b. Điền vào bảng
14
4
142
2
23
3
230
0
2. Hệ thập phân
- Dùng 10 chữ số như trên để ghi số tự nhiên
là cách ghi số trong hệ thập phân
- Một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị
của hàng thấp liền sau
- Mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau
sẽ có giá trị khác nhau
VD : 222 = 200 + 20 + 2
= 2.100 + 2.10 + 2
Ta thấy. chữ số hàng trăm có giá trị bằng số đó nhân với 100; chữ số hàng chục có giá trị bằng chữ số đó nhân với 10 .
2. Hệ thập phân
* Ký hiệu :
?
Số lớn nhất có ba chữ số ?
Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau ?
999
987
3. Chú ý
XII
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
3. Chú ý
Các số La Mã được ghi bởi ba chữ số :
* Chú ý khi viết số La Mã :
- Chữ I đứng bên trái thì giảm 1 đơn vị,
đứng bên phải thì tăng 1 đơn vị
- Chữ I và X không được viết quá ba lần
3. Chú ý
Bài 15/10/SGK
a. Đọc các số La Mã sau :
XIV; XXVI
b. Viết các số sau bằng chữ số La Mã :
17; 25
XVII ; XXV
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 12/10/SGK
Viết tập hợp các chữ số của số 2000
20
2
0
A={
;
}
Bài 13/10/SGK :
a. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số
b. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau
1000
1023
Đố vui
Hãy di chuyển chổ một que diêm để được kết quả đúng ?
Đố vui
Hãy di chuyển chổ một que diêm để được kết quả đúng ?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Đọc phần có thể em chưa biết
Bài 16, 17, 18, 19, 20/56/SBT
Bài : GHI SỐ TỰ NHIÊN
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tiết 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN
1. Số và chữ số
Cho một vài ví dụ về số tự nhiên
Số 312 có mấy chữ số ?
Đó là những chữ số nào ?
Số 45678 có mấy chữ số ?
Số 1089 có mấy chữ số?
Ta thấy những số trên được
tạo bởi những chữ số nào ?
- Để ghi các số tự nhiên, ta dùng 10 chữ số :
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
Mỗi số tự nhiên có thể có
bao nhiêu chữ số ?
- Mỗi số tự nhiên có thể có một, hai, ba, . chữ số.
Tiết 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN
1. Số và chữ số
VD1 : Số 12 có 2 chữ số
Số 1345 có 4 chữ số
+ Khi số có 4 chữ số trở lên, thường viết tách riêng
từng nhóm có 3 chữ số từ trái sang phải
1 345
+ Phân biệt số với chữ số, số chục với chữ số
hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm
Tiết 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN
1. Số và chữ số
VD2 : Số
Số 3895 có mấy chữ số?
- Các chữ số :
Chữ số hàng trăm là
chữ số nào ?
3
8
9
5
- Chữ số hàng trăm :
3; 8; 9; 5
5
- Số trăm :
Chữ số hàng chục là
chữ số nào ?
Số chục là số nào ?
- Chữ số hàng chục :
- Số chục :
3
8
9
8
3
8
9
Bài 11/10/SGK
a. Viết số tự nhiên có số chục là 135,
chữ số hàng đơn vị là 7
1357
b. Điền vào bảng
14
4
142
2
23
3
230
0
2. Hệ thập phân
- Dùng 10 chữ số như trên để ghi số tự nhiên
là cách ghi số trong hệ thập phân
- Một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị
của hàng thấp liền sau
- Mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau
sẽ có giá trị khác nhau
VD : 222 = 200 + 20 + 2
= 2.100 + 2.10 + 2
Ta thấy. chữ số hàng trăm có giá trị bằng số đó nhân với 100; chữ số hàng chục có giá trị bằng chữ số đó nhân với 10 .
2. Hệ thập phân
* Ký hiệu :
?
Số lớn nhất có ba chữ số ?
Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau ?
999
987
3. Chú ý
XII
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
3. Chú ý
Các số La Mã được ghi bởi ba chữ số :
* Chú ý khi viết số La Mã :
- Chữ I đứng bên trái thì giảm 1 đơn vị,
đứng bên phải thì tăng 1 đơn vị
- Chữ I và X không được viết quá ba lần
3. Chú ý
Bài 15/10/SGK
a. Đọc các số La Mã sau :
XIV; XXVI
b. Viết các số sau bằng chữ số La Mã :
17; 25
XVII ; XXV
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 12/10/SGK
Viết tập hợp các chữ số của số 2000
20
2
0
A={
;
}
Bài 13/10/SGK :
a. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số
b. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau
1000
1023
Đố vui
Hãy di chuyển chổ một que diêm để được kết quả đúng ?
Đố vui
Hãy di chuyển chổ một que diêm để được kết quả đúng ?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Đọc phần có thể em chưa biết
Bài 16, 17, 18, 19, 20/56/SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)