Chương I. §3. Ghi số tự nhiên
Chia sẻ bởi Lê Thị Nam |
Ngày 24/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Ghi số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường Trung Tiểu học PéTrus Ký
Lớp 6.2
Bài 3: ghi số tự
nhiên
1. Số và chữ số
Ví dụ: - Để ghi số ba trăm mười hai, ta viết: 312
- Ghi số một nghìn không trăm linh tám, ta viết :
1008
Ta ghi được mọi số tự nhiên với mười chữ số sau:
Mọi số tự nhiên có thể có một, hai, ba,…chữ số.
Ví dụ:
7 là số có một chữ số.
21 là số có hai chữ số.
132 là số có ba chữ số.
Chú ý:
a) 12 345 678
b) Phân biệt: số với chữ số
số chục với chữ số hàng chục, …
Ví dụ:
?
a) Tìm chữ số hàng trăm của số 1786 :
7
b) Tìm số nghìn của số 15 925 :
15
c) Tìm số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 7 và chữ số hàng chục là 1 :
17
2. Hệ thập phân
Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó.
Ví dụ:
123 = 100 + 20 + 3
= a.10 +b , với
= a.100 + b.10 + c , với
?
Hãy viết :
- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau :
- Số tự nhiên lẻ bé nhất có 4 chữ số khác nhau là:
987
1023
3. Chú ý
?
Giá trị trong hệ thập phân của các số la mã;
a) XIV :
14
b) XXXIV :
34
BÀI TẬP VỀ NHÀ
11; 12; 13; 14; 15 / Sgk trang 10
Chúc các em
Học tốt
Lớp 6.2
Bài 3: ghi số tự
nhiên
1. Số và chữ số
Ví dụ: - Để ghi số ba trăm mười hai, ta viết: 312
- Ghi số một nghìn không trăm linh tám, ta viết :
1008
Ta ghi được mọi số tự nhiên với mười chữ số sau:
Mọi số tự nhiên có thể có một, hai, ba,…chữ số.
Ví dụ:
7 là số có một chữ số.
21 là số có hai chữ số.
132 là số có ba chữ số.
Chú ý:
a) 12 345 678
b) Phân biệt: số với chữ số
số chục với chữ số hàng chục, …
Ví dụ:
?
a) Tìm chữ số hàng trăm của số 1786 :
7
b) Tìm số nghìn của số 15 925 :
15
c) Tìm số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 7 và chữ số hàng chục là 1 :
17
2. Hệ thập phân
Trong hệ thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó.
Ví dụ:
123 = 100 + 20 + 3
= a.10 +b , với
= a.100 + b.10 + c , với
?
Hãy viết :
- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau :
- Số tự nhiên lẻ bé nhất có 4 chữ số khác nhau là:
987
1023
3. Chú ý
?
Giá trị trong hệ thập phân của các số la mã;
a) XIV :
14
b) XXXIV :
34
BÀI TẬP VỀ NHÀ
11; 12; 13; 14; 15 / Sgk trang 10
Chúc các em
Học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)