Chương I. §3. Ghi số tự nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thư |
Ngày 24/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Ghi số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Hãy viết tập hợp N, N*
N={0;1;2;3;...}
N*={1;2;3;....}
Chữa bài 8 (SGK – 8)
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
A = { x N / x 5 }
Biểu diễn trên tia số:
Bài mới:
GHI SỐ TỰ NHIÊN
Giới thiệu bài:
Ở hệ thập phân, giá trị mỗi số trong một số thay đổi theo vị
trí như thế nào ?
Qua bài học hôm nay các em sẽ giải thích được điều này!
§2. GHI SỐ TỰ NHIÊN
Với 10 chữ số 0; 1; 2; ….. 9 ta
có thể ghi được mọi STN.
Mỗi STN có thể có 1; 2; 3; …
chữ số.
Ví dụ:
Số 5 có 1 chữ số.
Số 12 có 2 chữ số.
Số 213 có 3 chữ số.
Số 5145 có 4 chữ số……
Hãy lấy ví dụ về một số tự
nhiên ?
Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy
chữ số ?
Là những chữ số nào ?
1. Số và chữ số
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
Chú ý:
Khi viết số tự nhiênCó từ năm
chữ số trở lên, ta viết tách riêng
từng nhóm ba chữ số kể từ phải
Sang trái.
b) Cần phân biệt số với chữ số
:
1. Số và chữ số
Hãy đọc số: 35 265 ?
Em thấy có dễ đọc không ? Vì sao ?
Hãy chỉ số trăn, chữ số hàng trăm, số trục, chữ số hàng chục, các chữ số của số 3895
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
a, 1357
b, Điền vào bảng
1. Số và chữ số
Làm bài tập 11 (SGK - 10)
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
Trong hệ thập phân, cứ 10
đơn vị ở một hàng thì làm
thành một đơn vị ở hàng liền
trước nó.
Mỗi chữ số trong một số ở
những vị trí khác nhau thì có
những giá trị khác nhau .
Ví dụ
222 = 200 + 20 + 2
2. Hệ thập phân
Ký hiệu Chỉ số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng chục là a, chữ số hàng đơn vị là b.
= a .10 + b
Ký hiệu: chỉ số tự nhiên có ba chữ số, chữ số hàng trăm là a, chữ số hàng chục là b, chữ số hàng đơn vị là c.
= a .100 + b.10 + c
Hãy viết:
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau
3. Cách ghi số La Mã:
Mặt đồng hồ có ghi các số La Mã từ 1 đến 12. Các số La Mã này được ghi bởi ba chữ số:
Chữ số I, V, X có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là: 1; 5; 10.
Chữ số I viết bên trái cạnh chữ số V; X làm giảm giá trị của mỗi chữ số này 1 đơn vị; viết bên phải làm tăng giá trị của các chữ số này lên 1 đơn vị.
Bài 8: (trang 8 / SGK)
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biễu diến trên phân số các phần tử của A.
Giải:
Cách 1: A = { 0; 1; 2; 3; 4 }
Cách 2: A = { A Є N I x < 5 }
0
1
2
3
4
5
...
Củng cố:
Ghi Đ vào đáp án đúng, S vào đáp án sai:
3 Є N
0 Є N*
a, b, c Є N
Đ
S
S
Dặn dò:
Về nhà học thuộc ghi nhớ SGK
Làm bài tập trong VBT
Chuẩn bị bài mới.
Đọc trước bài: Ghi số tự nhiên
Trả lời các câu hỏi sau:
1.Lấy ví dụ về một số tự nhiên ? Số đó có mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?
2. Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu số ?
3. Chữ số I, V, X có giá trị tương ứng trong hệ đếm thập phân là bao nhiêu ?
Hãy viết tập hợp N, N*
N={0;1;2;3;...}
N*={1;2;3;....}
Chữa bài 8 (SGK – 8)
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }
A = { x N / x 5 }
Biểu diễn trên tia số:
Bài mới:
GHI SỐ TỰ NHIÊN
Giới thiệu bài:
Ở hệ thập phân, giá trị mỗi số trong một số thay đổi theo vị
trí như thế nào ?
Qua bài học hôm nay các em sẽ giải thích được điều này!
§2. GHI SỐ TỰ NHIÊN
Với 10 chữ số 0; 1; 2; ….. 9 ta
có thể ghi được mọi STN.
Mỗi STN có thể có 1; 2; 3; …
chữ số.
Ví dụ:
Số 5 có 1 chữ số.
Số 12 có 2 chữ số.
Số 213 có 3 chữ số.
Số 5145 có 4 chữ số……
Hãy lấy ví dụ về một số tự
nhiên ?
Chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy
chữ số ?
Là những chữ số nào ?
1. Số và chữ số
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
Chú ý:
Khi viết số tự nhiênCó từ năm
chữ số trở lên, ta viết tách riêng
từng nhóm ba chữ số kể từ phải
Sang trái.
b) Cần phân biệt số với chữ số
:
1. Số và chữ số
Hãy đọc số: 35 265 ?
Em thấy có dễ đọc không ? Vì sao ?
Hãy chỉ số trăn, chữ số hàng trăm, số trục, chữ số hàng chục, các chữ số của số 3895
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
a, 1357
b, Điền vào bảng
1. Số và chữ số
Làm bài tập 11 (SGK - 10)
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
Trong hệ thập phân, cứ 10
đơn vị ở một hàng thì làm
thành một đơn vị ở hàng liền
trước nó.
Mỗi chữ số trong một số ở
những vị trí khác nhau thì có
những giá trị khác nhau .
Ví dụ
222 = 200 + 20 + 2
2. Hệ thập phân
Ký hiệu Chỉ số tự nhiên có hai chữ số, chữ số hàng chục là a, chữ số hàng đơn vị là b.
= a .10 + b
Ký hiệu: chỉ số tự nhiên có ba chữ số, chữ số hàng trăm là a, chữ số hàng chục là b, chữ số hàng đơn vị là c.
= a .100 + b.10 + c
Hãy viết:
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau
3. Cách ghi số La Mã:
Mặt đồng hồ có ghi các số La Mã từ 1 đến 12. Các số La Mã này được ghi bởi ba chữ số:
Chữ số I, V, X có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là: 1; 5; 10.
Chữ số I viết bên trái cạnh chữ số V; X làm giảm giá trị của mỗi chữ số này 1 đơn vị; viết bên phải làm tăng giá trị của các chữ số này lên 1 đơn vị.
Bài 8: (trang 8 / SGK)
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biễu diến trên phân số các phần tử của A.
Giải:
Cách 1: A = { 0; 1; 2; 3; 4 }
Cách 2: A = { A Є N I x < 5 }
0
1
2
3
4
5
...
Củng cố:
Ghi Đ vào đáp án đúng, S vào đáp án sai:
3 Є N
0 Є N*
a, b, c Є N
Đ
S
S
Dặn dò:
Về nhà học thuộc ghi nhớ SGK
Làm bài tập trong VBT
Chuẩn bị bài mới.
Đọc trước bài: Ghi số tự nhiên
Trả lời các câu hỏi sau:
1.Lấy ví dụ về một số tự nhiên ? Số đó có mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?
2. Mỗi số tự nhiên có thể có bao nhiêu số ?
3. Chữ số I, V, X có giá trị tương ứng trong hệ đếm thập phân là bao nhiêu ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thư
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)