Chương I. §3. Ghi số tự nhiên

Chia sẻ bởi Thư viện tham khảo | Ngày 24/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Ghi số tự nhiên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Thieát keá giaùo aùn : Phaïm Vuõ Thanh Bình Tel : 0905177397 Trang bìa
Trang bìa:
I. GHI SỐ TỰ NHIÊN
Số, chữ số:
1. Số và chữ số - Để ghi các số tự nhiên, ta dùng 10 chữ số : 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 - Mỗi số tự nhiên có thể có một, hai, ba, … chữ số. Ví dụ: Số 12 có 2 chữ số Số 1345 có 4 chữ số - Khi số có 4 chữ số trở lên, thường viết tách riêng từng nhóm có 3 chữ số từ trái sang phải: 1 345 - Phân biệt số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với chữ số hàng trăm Ví dụ 2:
Ví dụ 2 : Số 1580 - Các chữ số : - Chữ số hàng trăm: - Số trăm: - Chữ số hàng chục: - Số chục: Số 3895 có mấy chữ số? 1; 5; 8; 0 Chữ số hàng trăm là chữ số nào? 5 15 Chữ số hàng chục là chữ số nào? 8 Số chục là số nào? 1 5 8 Bài tập SGK:
Bài 11/10/SGK a. Viết số tự nhiên có số chục là 135, chữ số hàng đơn vị là 7 b. Điền vào bảng II. HỆ THẬP PHÂN
Cách ghi:
2. Hệ thập phân - Dùng 10 chữ số như trên để ghi số tự nhiên là cách ghi số trong hệ thập phân - Một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp liền sau - Mỗi chữ số ở những vị trí khác nhau sẽ có giá trị khác nhau Ví dụ : 222 = 200 20 2 = 2.100 2.10 2 Kí hiệu:
* Ký hiệu : Số lớn nhất có ba chữ số? Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau? Chú ý:
3. Chú ý XII I II III IV V VI VII VIII IX X XI I V X Hãy quan sát các hình ảnh sau: Chữ số La Mã:
3. Chú ý Các số La Mã được ghi bởi ba chữ số : * Chú ý khi viết số La Mã : - Chữ I đứng bên trái thì giảm 1 đơn vị, đứng bên phải thì tăng 1 đơn vị - Chữ I và X không được viết quá ba lần Chữ số Giá trị tương ứng trong hệ thập phân I V X 5 1 10 Bảng chữ số:
Bảng giá các chữ số La Mã và giá trị thập phân tương ứng III. BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Bài tập 1:
Bài 15/10/SGK a) Đọc các số La Mã sau : XIV; XXVI b) Viết các số sau bằng chữ số La Mã : 17; 25 2. Bài tập 2:
Hãy di chuyển chổ một que diêm để được kết quả đúng? * Đáp án 1:
Mời xem đáp án * Đáp án 2:
Một cách khác IV. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn về nhà:
Học hiểu phần trọng tâm của bài Đọc phần có thể em chưa biết Bài 16, 17, 18, 19, 20/56/SBT Chuẩn bị bài sau: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con 2. Chào tạm biệt:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thư viện tham khảo
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)