Chương I. §3. Ghi số tự nhiên
Chia sẻ bởi Vũ Thị Huyền Trang |
Ngày 24/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §3. Ghi số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
12
2
1
426
2
4
6
?
7
5
1
9
5719
Điền số thích hợp vào dấu hỏi chấm?
Bài 3
Ghi số tự nhiên
GV: Vũ Thị Huyền Trang
1. Số và chữ số
* VD: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 324. Viết tập hợp A?
A= { 3; 2; 4}
* Nhận xét:
Có 10 chữ số sử dụng để viết STN
bất kỳ : 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
Một số có thể có 1, 2 , 3… CS
Một số có thể có bao nhiêu chữ số?
1. Số và chữ số
Phân biệt các khái niệm sau:
78
8
786
6
7; 8; 6; 5
2. Hệ thập phân
Trong hệ thập phân: Cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị của hàng liền trước nó.
VD:
857 = 8.100 + 5.10 + 7
Viết số 857 dưới dạng tổng
2. Hệ thập phân
Hãy viết:
1. Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số
2. Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau
3. Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
4. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
?1
?1
Bài làm
?1
?1
?1
3. Chú ý
Quan sát đồng hồ trong hình 7 sgk trang 9
Tất cả các số La Mã này được ghi bởi 3 số:
Viết các số La Mã từ 1 đến 30?
Cách ghi số La Mã:
Dạng 1: viết các số tự nhiên
Bài 1:
a. Viết số tự nhiên có số chục 289 và chữ số hàng đơn vị là 5
b. Điền vào bảng đã cho
BÀI TẬP
Bài 2: viết tập hợp các chữ số của số 4005
Bài 3:
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Dạng 1: viết các số tự nhiên
BÀI LÀM
Bài 1:
a. chữ số đó là : 2895
b. Điền vào bảng đã cho
Bài 2: viết tập hợp các chữ số của số 4005
Tập hợp các chữ số của số 4005 là
A = { 4; 0; 5 }
Bài 3:
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Bài làm
a) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là: 1000.
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023.
Dạng 2: Viết tất cả các số có n chữ số cho trước
Bài 5:
a) Đọc các số La Mã sau: XIV; XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 25.
c) Cho chín que diêm được xếp như hình 8 (SGK) Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng.
Bài Làm
a) Mười bốn; hai mươi sáu
b) 17 = XVII; 25 = XXV
c) Cách 1: V = VI – I ;
Cách 2: IV = V – I ;
Dạng 3: Đọc và viết các số bằng chữ số La Mã
2
1
426
2
4
6
?
7
5
1
9
5719
Điền số thích hợp vào dấu hỏi chấm?
Bài 3
Ghi số tự nhiên
GV: Vũ Thị Huyền Trang
1. Số và chữ số
* VD: Gọi A là tập hợp các chữ số của số 324. Viết tập hợp A?
A= { 3; 2; 4}
* Nhận xét:
Có 10 chữ số sử dụng để viết STN
bất kỳ : 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
Một số có thể có 1, 2 , 3… CS
Một số có thể có bao nhiêu chữ số?
1. Số và chữ số
Phân biệt các khái niệm sau:
78
8
786
6
7; 8; 6; 5
2. Hệ thập phân
Trong hệ thập phân: Cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị của hàng liền trước nó.
VD:
857 = 8.100 + 5.10 + 7
Viết số 857 dưới dạng tổng
2. Hệ thập phân
Hãy viết:
1. Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số
2. Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau
3. Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
4. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
?1
?1
Bài làm
?1
?1
?1
3. Chú ý
Quan sát đồng hồ trong hình 7 sgk trang 9
Tất cả các số La Mã này được ghi bởi 3 số:
Viết các số La Mã từ 1 đến 30?
Cách ghi số La Mã:
Dạng 1: viết các số tự nhiên
Bài 1:
a. Viết số tự nhiên có số chục 289 và chữ số hàng đơn vị là 5
b. Điền vào bảng đã cho
BÀI TẬP
Bài 2: viết tập hợp các chữ số của số 4005
Bài 3:
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Dạng 1: viết các số tự nhiên
BÀI LÀM
Bài 1:
a. chữ số đó là : 2895
b. Điền vào bảng đã cho
Bài 2: viết tập hợp các chữ số của số 4005
Tập hợp các chữ số của số 4005 là
A = { 4; 0; 5 }
Bài 3:
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau.
Bài làm
a) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là: 1000.
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023.
Dạng 2: Viết tất cả các số có n chữ số cho trước
Bài 5:
a) Đọc các số La Mã sau: XIV; XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 25.
c) Cho chín que diêm được xếp như hình 8 (SGK) Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng.
Bài Làm
a) Mười bốn; hai mươi sáu
b) 17 = XVII; 25 = XXV
c) Cách 1: V = VI – I ;
Cách 2: IV = V – I ;
Dạng 3: Đọc và viết các số bằng chữ số La Mã
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Huyền Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)