Chương I. §2. Tập hợp các số tự nhiên
Chia sẻ bởi Lê Thị Nam |
Ngày 24/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §2. Tập hợp các số tự nhiên thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường Trung Tiểu học PéTrus Ký
Lớp: 6.2
Bài 2: Tập hợp các số
tự nhiên
1. Tập hợp N và N*
Các số 0; 1; 2; 3;… là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N.
N = { 0; 1; 2; 3; … }.
0
1
2
3 4 5 6
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*
N* = { 1; 2; 3; 4; … }
Hoặc N* = { }
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a) Số a nhỏ hơn số b, ta viết a < b hoặc b > a.
Để chỉ a > b hoặc a = b, ta viết a ≥ b.
a ≤ b nghĩa là
a < b hoặc a = b
Ví dụ:
1) Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của nó
A = { 6; 7; 8; 9 }
2) Viết tập hợp B gồm các số nhỏ hơn 5 và lớn hơn 0 bằng 2 cách
B = { 1; 2; 3; 4 }
B = { x N / 1 ≤ x ≤ 4 }
b) Nếu a < b và b < c thì a < c.
Vd: Từ a < 2 và 2 < c thì suy ra
c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất
Vd: Số liền sau của số 1 là số 2
a < c.
Số liền trước của số 2 là số 1
Bài tập nhóm: Trả lời các câu hỏi sau
Số liền sau của số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là :
Số liền trước của số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số là :
1000
999
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
Chú ý: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị.
?1
Điền vào chổ trống để được 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần
28; …; …
… ; 100, …
29 30
99 101
Bài tập nhóm: Trả lời các câu hỏi sau
1) Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là: a ; …… ; ...…
2) Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là: … ; 1 ; …
3) Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
4) Số tự nhiên lẻ bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
5) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
a+1 a+2
0 2
98
103
986
BTVN: 6; 7; 8; 9; 10 trang 7,8/ Sgk
CHÚC CÁC EM
HỌC TỐT
2012
12
Lớp: 6.2
Bài 2: Tập hợp các số
tự nhiên
1. Tập hợp N và N*
Các số 0; 1; 2; 3;… là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N.
N = { 0; 1; 2; 3; … }.
0
1
2
3 4 5 6
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*
N* = { 1; 2; 3; 4; … }
Hoặc N* = { }
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a) Số a nhỏ hơn số b, ta viết a < b hoặc b > a.
Để chỉ a > b hoặc a = b, ta viết a ≥ b.
a ≤ b nghĩa là
a < b hoặc a = b
Ví dụ:
1) Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của nó
A = { 6; 7; 8; 9 }
2) Viết tập hợp B gồm các số nhỏ hơn 5 và lớn hơn 0 bằng 2 cách
B = { 1; 2; 3; 4 }
B = { x N / 1 ≤ x ≤ 4 }
b) Nếu a < b và b < c thì a < c.
Vd: Từ a < 2 và 2 < c thì suy ra
c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất
Vd: Số liền sau của số 1 là số 2
a < c.
Số liền trước của số 2 là số 1
Bài tập nhóm: Trả lời các câu hỏi sau
Số liền sau của số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là :
Số liền trước của số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số là :
1000
999
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
Chú ý: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị.
?1
Điền vào chổ trống để được 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần
28; …; …
… ; 100, …
29 30
99 101
Bài tập nhóm: Trả lời các câu hỏi sau
1) Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là: a ; …… ; ...…
2) Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là: … ; 1 ; …
3) Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:
4) Số tự nhiên lẻ bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
5) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
a+1 a+2
0 2
98
103
986
BTVN: 6; 7; 8; 9; 10 trang 7,8/ Sgk
CHÚC CÁC EM
HỌC TỐT
2012
12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)