Chương I. §2. Tập hợp các số tự nhiên

Chia sẻ bởi Trịnh Xuân Tuyến | Ngày 24/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §2. Tập hợp các số tự nhiên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô về dự giờ
và thăm lớp 6A11
BÀI 2 :
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 0nhỏ hơn 5
b) Viết tập hơp M các số tự nhiên nhỏ hơn 5
c) Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống
0 M ; 0 A
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI 1 :Viết tập hợp chữ cái trong từ “HỌC GIỎI”

a) A = {x  N / 0< x <5 }
A ={ 1;2;3;4 }
hoặc
b) M = {x  N / x <5 }
M ={0;1;2;3;4 }
hoặc
Trả lời
Trả lời : A ={ H, O;C; G;I }
c) 0 M ; 0 A

§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
N =
1. TẬP HỢP N VÀ TẬP HỢP N*
- Biểu diễn tập hợp N trên tia số .
Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số đựơc gọi là điểm a.
…. a
- Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N.
{ 0 ; 1 ;2; 3; 4;…}.
- Các số 0, 1, 2, 3,... là các số tự nhiên.
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
N =
1. TẬP HỢP N VÀ TẬP HỢP N*
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*.
N* =
- Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N.
{ 0 ; 1 ;2; 3; 4;…}.
{ 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …}
hoặc
Em hãy viết tập hợp N* ?
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
N =
1. TẬP HỢP N VÀ TẬP HỢP N*
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*.
N* =
- Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N.
{ 0 ; 1 ;2; 3; 4;…}.
{ 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …}
hoặc
Bài tập
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a) Với a, b
N , a < b hoặc b > a trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b.
a
b nghĩa là a < b hoặc a = b
b
Viết tập hợp A =
Lên bảng làm A =
A < 10 và 10 < 12
? a) Em hãy so sánh hai số 2 và 4?
b) Nhận xét vị trí điểm 2, điểm 4 trên tia số ?

4
4
2
HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a) Với a, b
N , a < b hoặc b > a trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b.
a
b nghĩa là a < b hoặc a = b
b
Viết tập hợp A =
Lên bảng làm A =
A < 10 và 10 < 12
N , a < b hoặc b > a trên tia số thì điểm a nằm bên trái điểm b.
a) Với a, b
Viết : a b nghĩa là a < b hoặc a = b
b a nghĩa là b > a hoặc a = b
Viết tập hợp A =
bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Bài tập 7.c/sgk
A =
Giải
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a) Với a, b
N , a < b hoặc b > a trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b.
a
b nghĩa là a < b hoặc a = b
b
Viết tập hợp A =
Lên bảng làm A =
A < 10 và 10 < 12
N , a < b hoặc b > a trên tia số thì điểm a nằm bên trái điểm b.
a) Với a, b
b a nghĩa là b > a hoặc a = b
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a) Với a, b
N , a < b hoặc b > a trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b.
a
b nghĩa là a < b hoặc a = b
b
Viết tập hợp A =
Lên bảng làm A =
A < 10 và 10 < 12
? Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số
tự nhiên liên tiếp tăng dần:
28…. ; …… ;
….. ; 100; …..
e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a) Với a, b
N , a < b hoặc b > a trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b.
a
b nghĩa là a < b hoặc a = b
b
Viết tập hợp A =
Lên bảng làm A =
A < 10 và 10 < 12
N , a < b hoặc b > a trên tia số thì điểm a nằm bên trái điểm b.
a) Với a, b
Viết : a b nghĩa là a < b hoặc a = b
b a nghĩa là b > a hoặc a = b
b) Nếu a < b và b < c thì a < c



c) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất.
d) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất

? Trong tập hợp các số tự nhiên số nào nhỏ nhất, số nào lớn nhất ?
? Cho a < b và b < c hãy so sánh a và c ? Cho ví dụ ?
? Mỗi số tự nhiên có mấy số liền sau ? Cho ví dụ?
? Tập hợp các số tự nhiên có mấy phần tử ?
Giải bài tập:
Bài 8: (trang 8 / SGK)
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của A.
Giải:
Cách 1: A = { 0; 1; 2; 3; 4 }
Cách 2: A = { A Є N I x < 5 }


0
1
2
3
4
5
...
ĐỐ VUI CÓ THƯỞNG
CÂU ĐỐ
MỘT HÀNG DỌC CÓ MỘT SỐ NGƯỜI
NGƯỜI ĐI TRỨƠC
TRƯỚC HAI NGƯỜI .
NGƯỜI ĐI SAU
SAU HAI NGƯỜI.
NGƯỜI ĐI GIỮA
GIỮA HAI NGƯỜI.
HỎI HÀNG ĐÓ CÓ BAO NHIÊU NGƯỜI ?
ĐÁP ÁN
HÀNG ĐÓ CÓ 3 NGƯỜI
Dặn dò:
-Về nhà làm bài tập 7,9,10 sgk
-Học bài cũ
-Xem trứơc bài ghi số tự nhiên
Buổi học đến đây là kết thúc
Kính chào quý thầy cô
chào các em
Bài 6: (trang 7/ SGK)
Viết số tự nhiên liền sau mỗi số:
17;..........
99;..........
a;............
Viết số tự nhiên liền trước mỗi số:
..........; 35
..........; 1000
..........; b
18
100
a + 1
34
999
b - 1
Ghi Đ vào đáp án đúng, S vào đáp án sai:
3 Є N 
0 Є N* 
a, b, c Є N 
Đ
S
S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Xuân Tuyến
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)