Chương I. §2. Tập hợp các số tự nhiên

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Minh | Ngày 24/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §2. Tập hợp các số tự nhiên thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

KiỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1: Cho biết cách viết và kí hiệu một tập hợp
Câu hỏi 2: Có mấy cách viết tập hợp? Kể tên
Tiết 2
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Tiết 2 - §2 – Tập hợp các số tự nhiên
Tập hợp N và tập hợp N*
Các số 0, 1, 2, 3, … là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là: N
N = {0; 1; 2; 3; 4; 5;…..}
Tia số
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*
N* = {1; 2; 3; 4; 5;…..}
Tiết 2 - §2 – Tập hợp các số tự nhiên
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
Trong hai số tự nhiên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia. Khi a nhỏ hơn b ta viết a < b hoặc b > a
Ngoài ra người ta còn viết a  b để chỉ a < b hoặc a = b, viết b  a để chỉ b > a hoặc b = a.
b. Nếu a < b và b < c thì a < c.
c. Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất. Ví dụ: số tự nhiên liền sau của số 2 là số 3. Số 2 là số liền trước của số 3, số 2 và số 3 là hai số tự nhiên liên tiếp. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau một đơn vị.
d. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất.
e. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
Bài tập:
Điền vào ô vuông kí hiệu  hoặc  cho đúng: 
5
N*
5
N
0
N*
0
N
2. Điền dấu < hoặc > vào ô vuông cho đúng:
3
9
15
7
12
44
3. Viết tập hợp A = {x N | 6  x  8} bằng cách liệt kê các phần tử
4. Viết số tự nhiên liền sau mỗi số:
17; 99; a ( với a  N)
Bài tập:
5. Viết các số tự nhiên liền trước mỗi số:
35; 1000; b ( với b  N*)
6. Điền vào chỗ trống để được ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
28; ……;…….
…….; 100;…..
7. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A.
Dặn dò
Về nhà học bài.
Làm các bài tập còn lại trong SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)