Chương I. §2. Cộng, trừ số hữu tỉ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 01/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §2. Cộng, trừ số hữu tỉ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
HS1: Định nghĩa số hữu tỉ. Muốn so sánh hai số hữu
tỉ ta làm thế nào? Làm bài tập 4 - SGK trang 8.
* Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
với a, b ? Z, b ? 0.
Đại số
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
?. Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số.
?. Định nghĩa số hữu tỉ.
?. Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
* Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ x, y ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
?. Nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số.
* Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất
của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng
với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối (Cho VD).
Với x = , y = (a, b, m ? Z, m> 0), ta có:
x + y = + =
x - y = - =
Ví dụ
a. + = + = =
b. (-5) - ( ) = - = =
c. (-0,2) - = - = =
Tính: a) 0,6 + ; b) - (-4).
a) 0,6 + = + = =
b) - (-4) = - ( ) = =
?1
2. Quy tắc "chuyển vế"
?. Hãy phát biểu quy tắc "chuyển vế" trong Z.
Tương tự như trong Z, trong Q ta cũng có quy tắc "chuyển vế":
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z ? Q: x + y = z ? x = z - y.
Ví dụ
Theo quy tắc "chuyển vế", ta có:
x = +
x = + =
Vậy: x =
Tìm x, biết + x =
Tìm x, biết:
a) x - = ; b) - x = .
Giải:
?2
► Chó ý
Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z.
Điền "Đ" hay "S" vào ô trống và chữa lại cho đúng nếu sai:
■ Tr¾c nghiÖm
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
3o
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
H?t gi?
k
Bài tập củng cố:
Thực hiện nhanh phép tính sau:
A = (5 - + ) - (3+ - ) - (1 - - ).
Giải: A = (5 -3 -1) + (- - + ) + ( + + ).
A = 1 + +
A = 1 + +
A = 1 -2 + = 1 + = + = .
Bài tập về nhà
* Học thuộc lí thuyết.
* Làm bài tập 7; 8; 9; 10 (SGK-10).
* Chuẩn bị bài mới.
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 7(sgk-10):
= + = +
= - = -
Bài 8 (sgk-10): Tính:
a) + ( ) + ( ) = +( ) + ( ) = =
b) ( ) + ( ) + ( ) = + + = = .
c) - ( ) - = - - = = .
d) - - + = + - - = = .
Bài 9 (sgk-10): Tìm x, biết:
a) x + =
x = -
x = = .
b) x - =
x = +
x =
c) -x - =
x + =
x = -
x =
d) - x =
x = -
x =
Bài 10 (sgk-10): Tính giá trị của A:
A = (6 - + ) - (5 + - ) - (3 - + ).
C1:
A = (6 + ) - (5 + ) - (3 + )
A = - -
A = - -
A =
A = =
C2:
A = (6 - 5 - 3) + ( + ) + ( + ).
A = - 2 + + .
A = - 2 + 0 +( ) = =
HS1: Định nghĩa số hữu tỉ. Muốn so sánh hai số hữu
tỉ ta làm thế nào? Làm bài tập 4 - SGK trang 8.
* Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số
với a, b ? Z, b ? 0.
Đại số
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
?. Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số.
?. Định nghĩa số hữu tỉ.
?. Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
* Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ x, y ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
?. Nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số.
* Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất
của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng
với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối (Cho VD).
Với x = , y = (a, b, m ? Z, m> 0), ta có:
x + y = + =
x - y = - =
Ví dụ
a. + = + = =
b. (-5) - ( ) = - = =
c. (-0,2) - = - = =
Tính: a) 0,6 + ; b) - (-4).
a) 0,6 + = + = =
b) - (-4) = - ( ) = =
?1
2. Quy tắc "chuyển vế"
?. Hãy phát biểu quy tắc "chuyển vế" trong Z.
Tương tự như trong Z, trong Q ta cũng có quy tắc "chuyển vế":
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z ? Q: x + y = z ? x = z - y.
Ví dụ
Theo quy tắc "chuyển vế", ta có:
x = +
x = + =
Vậy: x =
Tìm x, biết + x =
Tìm x, biết:
a) x - = ; b) - x = .
Giải:
?2
► Chó ý
Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z.
Điền "Đ" hay "S" vào ô trống và chữa lại cho đúng nếu sai:
■ Tr¾c nghiÖm
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
3o
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
H?t gi?
k
Bài tập củng cố:
Thực hiện nhanh phép tính sau:
A = (5 - + ) - (3+ - ) - (1 - - ).
Giải: A = (5 -3 -1) + (- - + ) + ( + + ).
A = 1 + +
A = 1 + +
A = 1 -2 + = 1 + = + = .
Bài tập về nhà
* Học thuộc lí thuyết.
* Làm bài tập 7; 8; 9; 10 (SGK-10).
* Chuẩn bị bài mới.
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 7(sgk-10):
= + = +
= - = -
Bài 8 (sgk-10): Tính:
a) + ( ) + ( ) = +( ) + ( ) = =
b) ( ) + ( ) + ( ) = + + = = .
c) - ( ) - = - - = = .
d) - - + = + - - = = .
Bài 9 (sgk-10): Tìm x, biết:
a) x + =
x = -
x = = .
b) x - =
x = +
x =
c) -x - =
x + =
x = -
x =
d) - x =
x = -
x =
Bài 10 (sgk-10): Tính giá trị của A:
A = (6 - + ) - (5 + - ) - (3 - + ).
C1:
A = (6 + ) - (5 + ) - (3 + )
A = - -
A = - -
A =
A = =
C2:
A = (6 - 5 - 3) + ( + ) + ( + ).
A = - 2 + + .
A = - 2 + 0 +( ) = =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)