Chương I. §18. Bội chung nhỏ nhất
Chia sẻ bởi Nguyễn Khánh Dương |
Ngày 24/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §18. Bội chung nhỏ nhất thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Năm học 2010 - 2011
Gi¸o viªn: §ång ThÞ Hoa
phòng giáo dục và đào tạo quận kiến an
trường thcs bắc sơn
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Tìm tập hợp các bội chung của 4 và 6.
Câu 2: Phân tích các số 8, 18, 30 ra thừa số nguyên tố.
BC(4 , 6 ) = {0; 12; 24; 36; .}
12
12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6.
BC(4, 6, 8) = ?0; 24; 48; 72; 96; ...?
24 là bội chung nhỏ nhất của 4, 6 và 8.
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp bội chung của các số đó.
Định nghĩa:
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp bội chung của các số đó.
Bài 1: Cho các tập hợp:
BC(6, 9) = ?0; 18; 36; 54; ...?
BC (6, 1) = ?0; 6; 12; 18; 24; ...?
BC (6, 9, 1) = ?0; 18; 36; 54; ...?
1) BCNN (6, 9) bằng:
A. 0 B. 6 C. 9 D. 18
2) BC(6, 9) bằng:
A. B (6) B. B(9) C. B(18) D. B(36)
3) BCNN (6, 1) bằng:
A. 1 B. 6 C. 12 D. 18
4) BCNN (6, 9, 1) bằng:
A. 1 B. 6 C. 12 D. 18
Bài 2: Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S)?
a) BCNN (8, 1) = 8
b) BCNN (9, 15, 1) = BC (9, 15)
c) BCNN (8, 12, 1) = BCNN (8, 12)
Đ
Đ
S
Bài 3: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng.
1-
2-
3-
AI ĐÚNG, AI SAI ?
Bài 4: Tìm BCNN (8, 12). Biết:
8 = 23
12 = 22. 3
Bạn A: BCNN (8, 12) = 23 = 8
Bạn B: BCNN (8, 12) = 22. 3 = 12
Bạn C: BCNN (8, 12) = 23 . 3 = 24
Chỉ có bạn C là làm đúng.
Điền vào chỗ trống (.) nội dung thích hợp; So sánh hai quy tắc tìm ƯCLN và tìm BCNN.
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta làm như sau :
+ Phân tích mỗi số ra ..........
+ Chọn ra các thừa số ..........
+ Lập . .........., mỗi thừa số lấy với số mũ .... ..của nó.
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta làm như sau :
+ Phân tích mỗi số ra ..........
+ Chọn ra các thừa số ..........
+ Lập . .........., mỗi thừa số lấy với số mũ ...... của nó.
thừa số nguyên tố
nguyên tố chung và riêng
tích các thừa số đã chọn
lớn nhất
thừa số nguyên tố
tích các thừa số đã chọn
nhỏ nhất
nguyên tố chung
So Sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
Chung
Chung v ring
Nhỏ nhất
L?n nh?t
Bài 5: Cho các số 24; 36; 84.
a) Tìm ƯCLN (24; 36; 84)
b) Tìm BCNN (24; 36; 84)
c) Tìm ƯC (24; 36; 84)
Bài toán thực tế
Trong dịp thi đua lập thành tích chào mừng 20 - 11 để động viên các học sinh có thành tích cao trong học tập, cô giáo đã mua một số quyển vở và dự định chia đều ra các phần thưởng .Hãy tính số quyển vở cô giáo đã mua, biết rằng đó là một số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà khi chia làm 2 phần thưởng, 4 phần thưởng, 5 phần thưởng đều vừa đủ.
hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc quy tắc tìm BCNN,
các chú ý và xem lại các ví dụ.
Làm các bài tập 150,151 SGK,
Bài tập 188 SBT.
Đọc trước mục3:
"Tìm BC thông qua tìm BCNN"
? .Đọc số em chọn để được kết quả đúng :
Trong dịp thi đua lập thành tích chào mừng 20 - 11 để động viên các học sinh có thành tích cao trong học tập, cô giáo đã mua một số quyển vở và dự định chia đều ra các phần thưởng .Hãy tính số quyển vở cô giáo đã mua, biết rằng đó là một số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà khi chia làm 2 phần thưởng, 4 phần thưởng, 5 phần thưởng đều vừa đủ.
Số quyển vở cô giáo đã mua là :.. quyển
20
Gi¸o viªn: §ång ThÞ Hoa
phòng giáo dục và đào tạo quận kiến an
trường thcs bắc sơn
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Tìm tập hợp các bội chung của 4 và 6.
Câu 2: Phân tích các số 8, 18, 30 ra thừa số nguyên tố.
BC(4 , 6 ) = {0; 12; 24; 36; .}
12
12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6.
BC(4, 6, 8) = ?0; 24; 48; 72; 96; ...?
24 là bội chung nhỏ nhất của 4, 6 và 8.
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp bội chung của các số đó.
Định nghĩa:
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp bội chung của các số đó.
Bài 1: Cho các tập hợp:
BC(6, 9) = ?0; 18; 36; 54; ...?
BC (6, 1) = ?0; 6; 12; 18; 24; ...?
BC (6, 9, 1) = ?0; 18; 36; 54; ...?
1) BCNN (6, 9) bằng:
A. 0 B. 6 C. 9 D. 18
2) BC(6, 9) bằng:
A. B (6) B. B(9) C. B(18) D. B(36)
3) BCNN (6, 1) bằng:
A. 1 B. 6 C. 12 D. 18
4) BCNN (6, 9, 1) bằng:
A. 1 B. 6 C. 12 D. 18
Bài 2: Các khẳng định sau đúng (Đ) hay sai (S)?
a) BCNN (8, 1) = 8
b) BCNN (9, 15, 1) = BC (9, 15)
c) BCNN (8, 12, 1) = BCNN (8, 12)
Đ
Đ
S
Bài 3: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng.
1-
2-
3-
AI ĐÚNG, AI SAI ?
Bài 4: Tìm BCNN (8, 12). Biết:
8 = 23
12 = 22. 3
Bạn A: BCNN (8, 12) = 23 = 8
Bạn B: BCNN (8, 12) = 22. 3 = 12
Bạn C: BCNN (8, 12) = 23 . 3 = 24
Chỉ có bạn C là làm đúng.
Điền vào chỗ trống (.) nội dung thích hợp; So sánh hai quy tắc tìm ƯCLN và tìm BCNN.
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta làm như sau :
+ Phân tích mỗi số ra ..........
+ Chọn ra các thừa số ..........
+ Lập . .........., mỗi thừa số lấy với số mũ .... ..của nó.
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta làm như sau :
+ Phân tích mỗi số ra ..........
+ Chọn ra các thừa số ..........
+ Lập . .........., mỗi thừa số lấy với số mũ ...... của nó.
thừa số nguyên tố
nguyên tố chung và riêng
tích các thừa số đã chọn
lớn nhất
thừa số nguyên tố
tích các thừa số đã chọn
nhỏ nhất
nguyên tố chung
So Sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
Chung
Chung v ring
Nhỏ nhất
L?n nh?t
Bài 5: Cho các số 24; 36; 84.
a) Tìm ƯCLN (24; 36; 84)
b) Tìm BCNN (24; 36; 84)
c) Tìm ƯC (24; 36; 84)
Bài toán thực tế
Trong dịp thi đua lập thành tích chào mừng 20 - 11 để động viên các học sinh có thành tích cao trong học tập, cô giáo đã mua một số quyển vở và dự định chia đều ra các phần thưởng .Hãy tính số quyển vở cô giáo đã mua, biết rằng đó là một số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà khi chia làm 2 phần thưởng, 4 phần thưởng, 5 phần thưởng đều vừa đủ.
hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc quy tắc tìm BCNN,
các chú ý và xem lại các ví dụ.
Làm các bài tập 150,151 SGK,
Bài tập 188 SBT.
Đọc trước mục3:
"Tìm BC thông qua tìm BCNN"
? .Đọc số em chọn để được kết quả đúng :
Trong dịp thi đua lập thành tích chào mừng 20 - 11 để động viên các học sinh có thành tích cao trong học tập, cô giáo đã mua một số quyển vở và dự định chia đều ra các phần thưởng .Hãy tính số quyển vở cô giáo đã mua, biết rằng đó là một số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà khi chia làm 2 phần thưởng, 4 phần thưởng, 5 phần thưởng đều vừa đủ.
Số quyển vở cô giáo đã mua là :.. quyển
20
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khánh Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)