Chương I. §18. Bội chung nhỏ nhất

Chia sẻ bởi Trần Thị Vào | Ngày 24/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §18. Bội chung nhỏ nhất thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Số học 6
Tiết 35, 36
Luyện tập
về bội chung nhỏ nhất.
1. Nêu quy tắc tìm BCNN bằng các phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Kiểm tra bài cũ:
2. Tìm BCNN(78, 94, 168)
Quy tắc:

Kiểm tra bài cũ
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau

B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.

B3: Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm .

Kiểm tra bài cũ
2. Tìm BCNN(18, 14, 168)
3. Tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất.
Bội chung của 12, 15, 30 là bội của 60. Lần lượt nhân 60 với 0, 1, 2, 3, 4 ta được 0, 60, 120, 180, 240.
Vậy A = {0; 60; 120; 180}
b) Nhận xét: Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó.
BCNN(12, 15, 30) = 60
BC(12, 15, 30) = B(60)={0; 60; 120; 180.}
BàI 152(sgk/59)
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng
Giải
Mà a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0, nên a = 90
BàI 154(sgk/59)
Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C.
BàI 154(sgk/59)
Giải
Nên a = 48
Vậy: Số học sinh lớp 6C là 48 em.
BàI 155(sgk/60) Cho bảng
a) Điền vào các ô trống của bảng.
b) So sánh các tích ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) với tích a.b
BàI 155(sgk/60) Cho bảng
b) Nhận xét ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b) = a.b
10
1
50
300
420
50
3000
420
2500
3000
420
2500
BàI 156(sgk/60)
Giải
Mà 150 < x < 300, nên x ?{ 168, 252}
BàI 157(sgk/59)
Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày lại trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật?
BàI 157(sgk/59)
Giải
Giả sử sau ít nhất x ngày thì cả hai bạn lại cùng trực nhật.
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì cả hai bạn lại cùng trực nhật.
Khi đó x ? BCNN(10; 12)
Số học 6
Tiết 37, 38
Ôn tập chương I
1. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
a + b = b + a
a . b = b . a
(a+b)+c=a+(b+c)
(a.b).c=a.(b.c)
a+0=0+a=a
a.1=1.a=a
a.(b+c) = a.b + a.c
Phép tính
Tính chất
a) Tính chất các phép toán
1. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
b) Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng
Lũy thừa bậc n của a là.... của .........mỗi thừa số bằng.
a gọi là ...; n gọi là..
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép.. ......
Viết công thức nhân hai lũy thừa, chia hai lũy thừa cùng cơ số( kèm điều kiện).
tích
n thừa số bằng nhau
a
a . a . a.a
n thừa số
cơ số
số mũ
2. Bài tập:
Bài 1: Tìm x biết
a) 219 - 7 ( x + 1 ) = 100
Bài 2: Tìm x biết
Giải
(vì )
(vì x là chữ số)
Bài 3: Thực hiện phép tính (Bài 164/SGK)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Vào
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)