Chương I. §18. Bội chung nhỏ nhất
Chia sẻ bởi Lê Văn Khải |
Ngày 24/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §18. Bội chung nhỏ nhất thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
trường thcs Chính Mỹ
giáo án số 6
năm học 2013-2014
HS1: Tìm các tập hợp B (4), B(6) và BC ( 4 , 6 ).
HS2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :
a) 8 , 18 và 30 ; b) 12, 16 và 48
? 12 là số như thế nào trong tập BC của 4 và 6
? Tìm BCNN(8, 1) ,
BCNN(4, 6, 1)
? Thế nào là bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số
? Tìm tập bội của 12;
Tập bội của 12 có bằng tập BC(4, 6) không?
12 gọi là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6.
Kí hiệu BCNN(4, 6)=12
Ví dụ Tìm tập hợp bội chung của 4 và 6
B(4)={0,4,12, 8, 16, 24, 32, 36, 40..}
BC(4,6)={0, 12, 24, 36.}
* BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các BC của các số đó.
* Nhận xét: Tất cả các BC(4, 6) đều là bội của BCNN(4, 6)
? Chú ý :+ Mọi số tự nhiên đều là bội của 1
? BCNN(a,1)= a và BCNN(a, b, 1)=BCNN(a,b)
Ví dụ: BCNN(8, 1)=8
BCNN(4, 6, 1)=BCNN(4, 6)=12
Bội chung nhỏ nhất
B(6)={0, 6, 12, 18, 24, 30, 36,42.}
Ví dụ 2. Tìm BCNN ( 8 , 18, 30)
+ Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
+ Chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng là : 2, 3 và 5.
+ Lập tích các thừa số đã chọn mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó.
22 . 32.5
BCNN ( 8, 18, 30 ) =
= 360
2.Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Quy tắc: Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1,
ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất nó.
Tích đó là BCNN phải tìm.
So sánh hai quy tắc tìm ƯCLN và tìm BCNN.
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta làm như sau :
+ Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
+ Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng
+ Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó.
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta làm như sau :
+ Phân tích mỗi số ra
+ Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
+ Lập tích các thừa số đã chọn mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
thừa số nguyên tố
2.Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Tìm BCNN ( 8 ,12 ) ; BCNN ( 5, 7, 8 ) ; BCNN ( 12, 16, 48 ) .
2.Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Tìm BCNN ( 8, 12 )
BCNN (8, 12) = 23.3 = 8.3 = 24
Tìm BCNN ( 5 , 7 , 8)
5 = 5 ; 7 = 7 ; 8 = 23
BCNN(5, 7, 8) = 5.7.23 = 5.7.8 = 280
Tìm BCNN(12,16, 48)
12 = 22.3 ; 16 = 24 ; 48 = 24.3
BCNN(12;16;48) = 24.3= 16.3 = 48
Chú ý :
a) Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng là tích của các số đó .
Ví dụ : BCNN(5 ,7, 8) = 5.7.8 = 280
b) Trong các số đã cho ,nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì BCNN của các số đã cho chính là số lớn nhất ấy .
Ví dụ :
2.Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
a) 60 và 280
Tìm BCNN của :
60 = 22.3.5 ;
b) 13 và 15
c) 25 ; 50 ;100
Bài tâp 149 trang 59 SGK.
280 = 23.5.7
BCNN(60,280) = 23.3.5.7 = 840
BCNN(13;15) =13.15 = 195
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
? .Đọc số em chọn để được kết quả đúng :
Trong dịp thi đua lập thành tích chào mừng 20 - 11 để động viên các học sinh có thành tích cao trong học tập, cô giáo đã mua một số quyển vở và dự định chia đều ra các phần thưởng .Hãy tính số quyển vở cô giáo đã mua, biết rằng đó là một số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà khi chia làm 2 phần thưởng, 4 phần thưởng, 5 phần thưởng đều vừa đủ.
Số quyển vở cô giáo đã mua là :.. quyển
20
NGÔI SAO MAY MẮN
1
2
5
3
4
NGÔI SAO MAY MẮN
Câu hỏi 1:
BCNN(1,15,60)=?
1
B. 15
C. 60
D. 900
C
Câu hỏi 2:
Với hai số tự nhiên a và b khác 0. Câu nào sau đây SAI ?
A. Luôn tồn tại ƯCLN(a,b)
C. Luôn tồn tại đồng thời cả ƯCLN(a,b) và BCNN(a,b)
B. Luôn tồn tại BCNN(a,b)
D. Chỉ tồn tại hoặc ƯCLN(a,b) hoặc BCNN(a,b)
NGÔI SAO MAY MẮN
D
Câu hỏi 3: Chọn đáp án đúng
BCNN(a,b) bằng
A, a.b (với mọi a,b)
C, a nếu a>b
B, a.b với a,b là hai số nguyên tố cùng nhau
D, Là một số chia hết cho cả a và b
NGÔI SAO MAY MẮN
B
Chúc mừng bạn ! Bạn là người may mắn
NGÔI SAO MAY MẮN
Câu hỏi 4:
BCNN(8,9,11) = ?
NGÔI SAO MAY MẮN
B. 72
C. 99
D. 792
D
A. 1
hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc quy tắc tìm BCNN,
các chú ý và xem lại các ví dụ.
Làm các bài tập 150,151 SGK,
Đọc trước mục3:
"Tìm BC thông quatìm BCNN"
Trường Trung học cơ sở chính mỹ
giáo án số 6
năm học 2013-2014
HS1: Tìm các tập hợp B (4), B(6) và BC ( 4 , 6 ).
HS2: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :
a) 8 , 18 và 30 ; b) 12, 16 và 48
? 12 là số như thế nào trong tập BC của 4 và 6
? Tìm BCNN(8, 1) ,
BCNN(4, 6, 1)
? Thế nào là bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số
? Tìm tập bội của 12;
Tập bội của 12 có bằng tập BC(4, 6) không?
12 gọi là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6.
Kí hiệu BCNN(4, 6)=12
Ví dụ Tìm tập hợp bội chung của 4 và 6
B(4)={0,4,12, 8, 16, 24, 32, 36, 40..}
BC(4,6)={0, 12, 24, 36.}
* BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các BC của các số đó.
* Nhận xét: Tất cả các BC(4, 6) đều là bội của BCNN(4, 6)
? Chú ý :+ Mọi số tự nhiên đều là bội của 1
? BCNN(a,1)= a và BCNN(a, b, 1)=BCNN(a,b)
Ví dụ: BCNN(8, 1)=8
BCNN(4, 6, 1)=BCNN(4, 6)=12
Bội chung nhỏ nhất
B(6)={0, 6, 12, 18, 24, 30, 36,42.}
Ví dụ 2. Tìm BCNN ( 8 , 18, 30)
+ Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
+ Chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng là : 2, 3 và 5.
+ Lập tích các thừa số đã chọn mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó.
22 . 32.5
BCNN ( 8, 18, 30 ) =
= 360
2.Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Quy tắc: Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1,
ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất nó.
Tích đó là BCNN phải tìm.
So sánh hai quy tắc tìm ƯCLN và tìm BCNN.
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta làm như sau :
+ Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
+ Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng
+ Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó.
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta làm như sau :
+ Phân tích mỗi số ra
+ Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
+ Lập tích các thừa số đã chọn mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
thừa số nguyên tố
2.Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Tìm BCNN ( 8 ,12 ) ; BCNN ( 5, 7, 8 ) ; BCNN ( 12, 16, 48 ) .
2.Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Tìm BCNN ( 8, 12 )
BCNN (8, 12) = 23.3 = 8.3 = 24
Tìm BCNN ( 5 , 7 , 8)
5 = 5 ; 7 = 7 ; 8 = 23
BCNN(5, 7, 8) = 5.7.23 = 5.7.8 = 280
Tìm BCNN(12,16, 48)
12 = 22.3 ; 16 = 24 ; 48 = 24.3
BCNN(12;16;48) = 24.3= 16.3 = 48
Chú ý :
a) Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng là tích của các số đó .
Ví dụ : BCNN(5 ,7, 8) = 5.7.8 = 280
b) Trong các số đã cho ,nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì BCNN của các số đã cho chính là số lớn nhất ấy .
Ví dụ :
2.Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
a) 60 và 280
Tìm BCNN của :
60 = 22.3.5 ;
b) 13 và 15
c) 25 ; 50 ;100
Bài tâp 149 trang 59 SGK.
280 = 23.5.7
BCNN(60,280) = 23.3.5.7 = 840
BCNN(13;15) =13.15 = 195
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
? .Đọc số em chọn để được kết quả đúng :
Trong dịp thi đua lập thành tích chào mừng 20 - 11 để động viên các học sinh có thành tích cao trong học tập, cô giáo đã mua một số quyển vở và dự định chia đều ra các phần thưởng .Hãy tính số quyển vở cô giáo đã mua, biết rằng đó là một số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà khi chia làm 2 phần thưởng, 4 phần thưởng, 5 phần thưởng đều vừa đủ.
Số quyển vở cô giáo đã mua là :.. quyển
20
NGÔI SAO MAY MẮN
1
2
5
3
4
NGÔI SAO MAY MẮN
Câu hỏi 1:
BCNN(1,15,60)=?
1
B. 15
C. 60
D. 900
C
Câu hỏi 2:
Với hai số tự nhiên a và b khác 0. Câu nào sau đây SAI ?
A. Luôn tồn tại ƯCLN(a,b)
C. Luôn tồn tại đồng thời cả ƯCLN(a,b) và BCNN(a,b)
B. Luôn tồn tại BCNN(a,b)
D. Chỉ tồn tại hoặc ƯCLN(a,b) hoặc BCNN(a,b)
NGÔI SAO MAY MẮN
D
Câu hỏi 3: Chọn đáp án đúng
BCNN(a,b) bằng
A, a.b (với mọi a,b)
C, a nếu a>b
B, a.b với a,b là hai số nguyên tố cùng nhau
D, Là một số chia hết cho cả a và b
NGÔI SAO MAY MẮN
B
Chúc mừng bạn ! Bạn là người may mắn
NGÔI SAO MAY MẮN
Câu hỏi 4:
BCNN(8,9,11) = ?
NGÔI SAO MAY MẮN
B. 72
C. 99
D. 792
D
A. 1
hướng dẫn học ở nhà
Học thuộc quy tắc tìm BCNN,
các chú ý và xem lại các ví dụ.
Làm các bài tập 150,151 SGK,
Đọc trước mục3:
"Tìm BC thông quatìm BCNN"
Trường Trung học cơ sở chính mỹ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Khải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)