Chương I. §18. Bội chung nhỏ nhất

Chia sẻ bởi Ngô Huy Thành | Ngày 24/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §18. Bội chung nhỏ nhất thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP QUẬN
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên : Phùng Văn Phú
BC(4,6) = {0;12; 24; 36;…}
12
- Tìm tập hợp các B(4), B(6)
- Tìm tập hợp BC(4,6)
- Tìm số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(4,6)
Đáp án:
KIỂM TRA BÀI CŨ
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; …}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36;…}
- Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(4,6) là 12
Giáo viên: Phùng Văn Phú
Lớp: 6D7
Giáo án số học 6
Tiết 34 - §18. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Thứ 7 , ngày 1 tháng 11 năm 2014 .
1/ Bội chung nhỏ nhất.
a) Ví dụ 1: Tìm tập hợp các BC(4, 6)
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36;…}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36;…}
BC(4, 6) =
Kí hiệu: BCNN(4, 6) =
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất
khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
b) Định nghĩa: SGK/57
Em hiểu thế nào là bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số?
{0; 12; 24; 36; …}
12
Có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa BC(4, 6) và BCNN(4, 6)?
Tất cả các bội chung của 4 và 6 đều là bội của BCNN(4, 6)
c) Nhận xét: SGK/57
BC(4, 6) =
BC(4, 6) =
BC(4, 6) =
Nhận xét gì về BCNN(8,1) với 8;
BCNN(4, 6, 1) với BCNN(4, 6)?
* Tìm BCNN(8, 1)
B(8) = {0; 8; 16; …}
B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 …}
BC(8, 1) = {0; 8; 16; …}
BCNN(8, 1) = 8
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36;…}
B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36;…}
* Tìm BCNN(4, 6, 1)
B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; …}
BC(4, 6, 1) = {0; 12; 24;…}
BCNN(4, 6, 1) = 12
Áp dụng: Tìm BCNN(8, 1) và BCNN(4, 6, 1)
BCNN(8, 1) = 8;
BCNN(4, 6, 1) = BCNN(4, 6)
BCNN(a, 1) = ; BCNN(a, b, 1) =
a
BCNN(a, b)
c) Nhận xét: SGK/57
b) Định nghĩa: SGK/57
Kí hiệu: BCNN(4, 6) =
BC(4, 6) =
a) Ví dụ 1: Tìm BC(4, 6)
1/ Bội chung nhỏ nhất.
{0; 12; 24; 36; …}
d) Chú ý: SGK/ 58
2/ Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
a) Ví dụ 2:
BCNN (8, 18, 30) =
= 360
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Tính tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy số mũ lớn nhất của nó
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
Tìm BCNN (8, 18, 30)
b) Quy tắc: SGK/58
So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN?
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Giống nhau bước 1
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố
chung và riêng.
Khác nhau bước 2 chỗ nào nhỉ?
chung
chung và riêng
B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy số mũ nhỏ nhất của nó.
B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy số mũ lớn nhất của nó.
số mũ nhỏ nhất
số mũ lớn nhất
CÁCH TÌM ƯCLN
CÁCH TÌM BCNN
Tìm BCNN (8, 12); BCNN(5, 7, 8); BCNN(12, 16, 48)
a) 8 = 23
12 = 22 . 3
BCNN(8, 12) = 23 . 3 = 24
c) 12 = 22 . 3
16 = 24
48 = 24 . 3
BCNN(12, 16, 48) = 24 . 3 = 48
b) 5 = 5
7 = 7
8 = 23
BCNN(5, 7, 8) = 5 . 7. 23 = 5 . 7 . 8 = 280
c) Chú ý:
a/ Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng là tích của các số đó.
Ví dụ: Ba số 5; 7; 8 không có thừa số nguyên tố chung nên: BCNN(5, 7, 8) = 5. 7. 8 = 280
c) Chú ý:
a/ Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thì BCNN của chúng là tích của các số đó.
Ví dụ: Ba số 5; 7; 8 không có thừa số nguyên tố chung nên BCNN(5, 7, 8) = 5. 7. 8 = 280
b/ Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thì BCNN của các số đã cho chính là số lớn nhất ấy.
Ví dụ: Ta có số 48 chia hết cho cả 12 và 16 nên
BCNN(12, 16, 48) = 48.
BẢN ĐỒ TƯ DUY
LUẬT CHƠI : Có 3 hộp quà, trong mỗi hộp quà có 1 câu hỏi và 1 phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà sẽ không hiện ra. Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi là 15 giây. Chúc các bạn may mắn !!!!
HỘP QUÀ MAY MẮN
Câu 1: BCNN(3, 7) bằng :
7
B. 21
C. 3
D. 10
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
11
12
13
14
15
Xin chúc mừng !!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !!!
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 4: BCNN (24, 72, 36) bằng :
A. 144
B. 24
D. 72
C. 36
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
11
12
13
14
15
Xin chúc mừng !!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !!!
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn đáp án đúng
A. 60
B. 30
Câu 3 : BCNN(10, 12, 15) bằng :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
11
12
13
14
15
Xin chúc mừng!!!
Rất tiếc bạn đã trả lời sai !!!
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn đáp án đúng
D. 15
C. 40
BÀI TẬP.
a) 60 và 280
Tìm BCNN của :
Ta có: 60 = 22. 3. 5 ; 280 = 23. 5. 7
=> BCNN(60; 280) = 23. 3. 5. 7 = 840
b)13 và 15
BCNN(13; 15) =13. 15 = 195 vì: 13 và 15 là hai số nguyên tố cùng nhau
c) 25; 50; 100
BCNN(25; 50; 100) = 100 vì:
d) 8; 9; 11
BCNN(8, 9, 11) = 8. 9. 11 = 792 vì: 8, 9, 11 là 3 số nguyên tố cùng nhau
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Ghi nhớ bài học kinh nghiệm và
xem lại các bài tập đã làm.
+ Nắm vững ba bước tìm BCNN
+ Làm các bài tập: 150 - SGK/59
và 189, 190, 192 SBT/25
+ Nghiên cứu trước bài chuẩn bị cho
tiết học sau
Phần thưởng là một số hình ảnh “ Đặc biệt” để giải trí.
Phần thưởng là:
Một tràng pháo tay!
Phần thưởng là :
Điểm 10
Kính chúc sức khoẻ các thầy cô giáo, các em học sinh !
BÀI TẬP :
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Huy Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)