Chương I. §18. Bội chung nhỏ nhất
Chia sẻ bởi Đỗ Huyền Trang |
Ngày 24/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §18. Bội chung nhỏ nhất thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 6A1
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Phát biểu cách tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố?
Tìm BCNN(10 ; 12 ; 15)
HS2 : Tìm BCNN (24 ; 40 ; 80)
rồi suy ra BC(24 ; 40 ; 80)
HS1 : Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
HS2: Tìm BCNN(24 ; 40 ; 80) rồi suy ra BC(24 ; 40 ; 80)
Tìm BCNN(10 ; 12 ; 15)
10 = 2 . 5
12 =22.3
15 = 3 . 5
BCNN(10 ; 12 ; 15) = 22 . 3 . 5 = 60
HS2 : Tìm BCNN (24 ; 40 ; 80)
24 =23.3
40 =23.5
80 =24.5
BCNN (24 ; 40 ; 80) = 24 . 3 . 5 = 240
B(240) = {0 ; 240 ; 480 ; …}
Suy ra : BC(24 ; 40 ; 80) = {0 ; 240 ; 480 ; …}
LUYỆN TẬP
TUẦN 12 – TIẾT 35
TIẾT 35 : LUYỆN TẬP
A/ NHẮC LẠI KIẾN THỨC:
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP:
1. Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
2. Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
3. Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó.
Dạng 1: Tìm số tự nhiên.
Bài 152(SGK) : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a
15
và a
18
Bài 156(SGK) : Tìm số tự nhiên x, biết rằng :
28
x
21,
x
12,
x
và 150 < x < 300
TIẾT 35 : LUYỆN TẬP
A/ NHẮC LẠI KIẾN THỨC:
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP:
1. Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
2. Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
3. Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó.
Dạng 1: Tìm số tự nhiên.
Bài 152(SGK)
Bài 156(SGK)
Dạng 2 : Các bài toán thực tế.
Bài 154(SGK) : Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 và hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C
TIẾT 35 : LUYỆN TẬP
A/ NHẮC LẠI KIẾN THỨC:
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP:
1. Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
2. Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
3. Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó.
Dạng 1: Tìm số tự nhiên.
Bài 152(SGK)
Bài 156(SGK)
Bài 157(SGK) : Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày trực nhật một lần, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật?
Dạng 2 : Các bài toán thực tế.
Bài 154(SGK)
HOẠT ĐỘNG NHÓM
a) Điền vào ô trống của bảng.
Bài 155(SGK): Cho bảng
b) So sánh ƯCLN(a, b). BCNN(a, b) với tích a.b
b) So sánh ƯCLN(a, b). BCNN(a, b) với tích a.b
Nhận xét : ƯCLN(a, b). BCNN(a, b) = a . b
24
24
2
12
10
300
3000
3000
1
420
420
420
50
50
2500
2500
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 có các tính chất sau:
Chia cho 2, chia cho 3, chia cho 4, chia cho 5, chia cho 6 đều dư 1. Nhưng chia hết cho 7
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc :
Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số?
Quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
Cách tìm bội chung thông qua BCNN.
Làm bài tập 153 (SGK trang 59) ; 158 (SGK trang 60)
Làm bài tập 191 ; 196 (SBT trang 25)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Phát biểu cách tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố?
Tìm BCNN(10 ; 12 ; 15)
HS2 : Tìm BCNN (24 ; 40 ; 80)
rồi suy ra BC(24 ; 40 ; 80)
HS1 : Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
HS2: Tìm BCNN(24 ; 40 ; 80) rồi suy ra BC(24 ; 40 ; 80)
Tìm BCNN(10 ; 12 ; 15)
10 = 2 . 5
12 =22.3
15 = 3 . 5
BCNN(10 ; 12 ; 15) = 22 . 3 . 5 = 60
HS2 : Tìm BCNN (24 ; 40 ; 80)
24 =23.3
40 =23.5
80 =24.5
BCNN (24 ; 40 ; 80) = 24 . 3 . 5 = 240
B(240) = {0 ; 240 ; 480 ; …}
Suy ra : BC(24 ; 40 ; 80) = {0 ; 240 ; 480 ; …}
LUYỆN TẬP
TUẦN 12 – TIẾT 35
TIẾT 35 : LUYỆN TẬP
A/ NHẮC LẠI KIẾN THỨC:
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP:
1. Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
2. Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
3. Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó.
Dạng 1: Tìm số tự nhiên.
Bài 152(SGK) : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a
15
và a
18
Bài 156(SGK) : Tìm số tự nhiên x, biết rằng :
28
x
21,
x
12,
x
và 150 < x < 300
TIẾT 35 : LUYỆN TẬP
A/ NHẮC LẠI KIẾN THỨC:
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP:
1. Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
2. Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
3. Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó.
Dạng 1: Tìm số tự nhiên.
Bài 152(SGK)
Bài 156(SGK)
Dạng 2 : Các bài toán thực tế.
Bài 154(SGK) : Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 và hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh lớp 6C
TIẾT 35 : LUYỆN TẬP
A/ NHẮC LẠI KIẾN THỨC:
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP:
1. Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.
2. Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
3. Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó.
Dạng 1: Tìm số tự nhiên.
Bài 152(SGK)
Bài 156(SGK)
Bài 157(SGK) : Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày trực nhật một lần, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật?
Dạng 2 : Các bài toán thực tế.
Bài 154(SGK)
HOẠT ĐỘNG NHÓM
a) Điền vào ô trống của bảng.
Bài 155(SGK): Cho bảng
b) So sánh ƯCLN(a, b). BCNN(a, b) với tích a.b
b) So sánh ƯCLN(a, b). BCNN(a, b) với tích a.b
Nhận xét : ƯCLN(a, b). BCNN(a, b) = a . b
24
24
2
12
10
300
3000
3000
1
420
420
420
50
50
2500
2500
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 có các tính chất sau:
Chia cho 2, chia cho 3, chia cho 4, chia cho 5, chia cho 6 đều dư 1. Nhưng chia hết cho 7
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc :
Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số?
Quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1.
Cách tìm bội chung thông qua BCNN.
Làm bài tập 153 (SGK trang 59) ; 158 (SGK trang 60)
Làm bài tập 191 ; 196 (SBT trang 25)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Huyền Trang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)