Chương I. §17. Ước chung lớn nhất
Chia sẻ bởi Lê Thị Trang Linh |
Ngày 08/05/2019 |
96
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §17. Ước chung lớn nhất thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
lớp 6A
GV: Nguyễn Thị Xuân
Tổ: toán - lí - tin
cùng toàn thể các em
Kính chào các thầy cô giáo
Phòng GD - DT việt tri
Trường THCS bạch hạc
Cõu 3: Thế nào là ước chung của 2 hay nhiều số? Tỡm tập hợp các ước chung của 12 và 30?
Kiểm tra bài cũ:
Giải:
Ư(12)={1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(30)={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Vậy ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6}
Cõu 2: Phõn tớch cỏc s? 36; 84; 168 ra th?a s? nguyờn t??
Giải:
36 =
22.32
84 =
22.3.7
168 =
23.3.7
Cõu 1: Phõn tớch cỏc s? 16; 24; 32 ra th?a s? nguyờn t??
16 =
24
24 =
23.3
32 =
25
Một số quy định
Phần cần phải ghi vào vở:
1. Các đề mục.
2. Cỏc ph?n xuất hiện biểu tượng:
3. Các mục có ký hiệu:
?
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
Kết luận:
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
1. Ước chung lớn nhất:
Ví dụ 1: Tỡm tập hợp ước chung của 16; 24 và 32?
ƯC(16, 24, 32) = {1; 2; 4; 8}
Ta cú: 8 l u?c chung l?n nh?t c?a 16; 24 v 32
Ký hiệu : ƯCLN(16, 24, 32) = 8
Nhận xét: ( Sgk/ 54)
Chú ý: ƯCLN( a, 1) = 1; ƯCLN (a, b, 1) = 1
( Sgk/ 54)
Vd: ƯCLN(39, 1) = ? b) ƯCLN(12, 30, 1) = ?
2. Tỡm ước chung lớn nhất b?ng cỏch phõn tớch cỏc s? ra th?a s? nguyờn t?:
Ví dụ 2: Tỡm ƯCLN(36, 84, 168)
36 = 22.32 84 = 22.3.7 168 = 23.3.7
ƯCLN( 36, 84, 168) = 22.3 = 12
Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tỡm.
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
KL: ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
1. Ước chung lớn nhất:
Quy tắc: SGK / 55
Tỡm ƯCLN của 12 và 30?
12 =
30 =
ƯCLN(12, 30) =
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
?1
?2
ƯCLN (8, 9) =
ƯCLN(8, 12, 15) =
ƯCLN(24, 16, 8) =
1
1
8
Chú ý:
a) Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thỡ ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có UCLN bằng 1 gọi là cỏc số nguyên tố cùng nhau.
b) Trong các số đã cho nếu số nhỏ nhất là ước các số còn lại thỡ ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất đấy.
SGK/55
Tìm:
1. Ước chung lớn nhất:
2. Tỡm UCLN b?ng cỏch phõn tớch cỏc s? ra th?a s? nguyờn t?:
Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tỡm.
22.3
2.3.5
2.3 = 6
3. Bài tập:
Bài 1: Tỡm ƯCLN của : a) 56 v 140; b) 24, 84, 180 Gi?i
a, 56 và 140
56 = 23. 7
140 = 22. 5. 7
ƯCLN(56, 140) = 22.7 = 28
b, 24 = 23. 3
84 = 22. 3. 7
180 = 22. 32. 5
ƯCLN(24, 84, 180) =22. 3=12
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
1. Ước chung lớn nhất:
Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tỡm.
2. Tỡm UCLN b?ng cỏch phõn tớch cỏc s? ra th?a s? nguyờn t?:
Bài 2: Di?n, khoanh tròn vào trước đáp án đúng
Câu 1: Diền số thích hợp
vào ch? ... cho đúng:
A. ƯCLN (60; 180) = ...
B. ƯCLN (15; 19) = ...
60
1
Câu 2: Biết : 36 = 22. 32;
60 = 22 . 3. 5;
72 = 23 .32 .
Ta có ƯCLN ( 36, 60, 72) là :
23 .32 B) 22 .3
C) 23 . 3 .5 D) 23 .5
Câu 1: Trong các số: 12; 25; 30; 21, hai số nguyên tố cùng nhau là :
A ) 12 và 25 B ) 12 và 21
C ) 21 và 30 D ) 12 và 30
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
ĐỀ 1
ĐỀ 2
Câu 2:Cho
a = 25. 3.52.7
b = 22.5.11
A, 22.5 B, 2.5 C,22.52 D, 25.52
ƯCLN(a, b) là:
Hướng dẫn về nhà:
Học bài.
Làm bài 140, 141/56 SGK.
Bài 176 - 178/28 SBT.
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tỡm.
2. Tỡm UCLN b?ng cỏch phõn tớch cỏc s? ra th?a s? nguyờn t?:
1. Ước chung lớn nhất:
ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
Kính chúc:
Các thầy, cô giáo luôn mạnh khoẻ ! - Chúc các em học giỏi.
Bài 3: Trong một buổi liên hoan, cô giáo đã mua 96 cái kẹo và 36 cái bánh và chia đều ra các đĩa. Mỗi đĩa gồm cả kẹo và bánh. Hỏi cô có thể chia được nhiếu nhất thành bao nhiêu đĩa. Mỗi đĩa có bao nhiêu kẹo, bao nhiêu bánh?
Giải: Gọi số đĩa được chia thành nhiều nhất là a.
Vi chia đều 96 kẹo và 36 bánh vào các đĩa nên ta có 96 a và 36 a (a là số lớn nhất).
Do đó a là ƯCLN(96; 36).
96 = 25.3 36 = 22.32 ? ƯCLN (96; 36) = 22.3 = 12
Vậy cô đã chia được nhiều nhất 12 đĩa. Mỗi đĩa có 96: 12 = 8 (kẹo) và 36 : 12 = 3 (bánh)
GV: Nguyễn Thị Xuân
Tổ: toán - lí - tin
cùng toàn thể các em
Kính chào các thầy cô giáo
Phòng GD - DT việt tri
Trường THCS bạch hạc
Cõu 3: Thế nào là ước chung của 2 hay nhiều số? Tỡm tập hợp các ước chung của 12 và 30?
Kiểm tra bài cũ:
Giải:
Ư(12)={1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(30)={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Vậy ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6}
Cõu 2: Phõn tớch cỏc s? 36; 84; 168 ra th?a s? nguyờn t??
Giải:
36 =
22.32
84 =
22.3.7
168 =
23.3.7
Cõu 1: Phõn tớch cỏc s? 16; 24; 32 ra th?a s? nguyờn t??
16 =
24
24 =
23.3
32 =
25
Một số quy định
Phần cần phải ghi vào vở:
1. Các đề mục.
2. Cỏc ph?n xuất hiện biểu tượng:
3. Các mục có ký hiệu:
?
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
Kết luận:
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
1. Ước chung lớn nhất:
Ví dụ 1: Tỡm tập hợp ước chung của 16; 24 và 32?
ƯC(16, 24, 32) = {1; 2; 4; 8}
Ta cú: 8 l u?c chung l?n nh?t c?a 16; 24 v 32
Ký hiệu : ƯCLN(16, 24, 32) = 8
Nhận xét: ( Sgk/ 54)
Chú ý: ƯCLN( a, 1) = 1; ƯCLN (a, b, 1) = 1
( Sgk/ 54)
Vd: ƯCLN(39, 1) = ? b) ƯCLN(12, 30, 1) = ?
2. Tỡm ước chung lớn nhất b?ng cỏch phõn tớch cỏc s? ra th?a s? nguyờn t?:
Ví dụ 2: Tỡm ƯCLN(36, 84, 168)
36 = 22.32 84 = 22.3.7 168 = 23.3.7
ƯCLN( 36, 84, 168) = 22.3 = 12
Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tỡm.
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
KL: ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
1. Ước chung lớn nhất:
Quy tắc: SGK / 55
Tỡm ƯCLN của 12 và 30?
12 =
30 =
ƯCLN(12, 30) =
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
?1
?2
ƯCLN (8, 9) =
ƯCLN(8, 12, 15) =
ƯCLN(24, 16, 8) =
1
1
8
Chú ý:
a) Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thỡ ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có UCLN bằng 1 gọi là cỏc số nguyên tố cùng nhau.
b) Trong các số đã cho nếu số nhỏ nhất là ước các số còn lại thỡ ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất đấy.
SGK/55
Tìm:
1. Ước chung lớn nhất:
2. Tỡm UCLN b?ng cỏch phõn tớch cỏc s? ra th?a s? nguyờn t?:
Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tỡm.
22.3
2.3.5
2.3 = 6
3. Bài tập:
Bài 1: Tỡm ƯCLN của : a) 56 v 140; b) 24, 84, 180 Gi?i
a, 56 và 140
56 = 23. 7
140 = 22. 5. 7
ƯCLN(56, 140) = 22.7 = 28
b, 24 = 23. 3
84 = 22. 3. 7
180 = 22. 32. 5
ƯCLN(24, 84, 180) =22. 3=12
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
1. Ước chung lớn nhất:
Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tỡm.
2. Tỡm UCLN b?ng cỏch phõn tớch cỏc s? ra th?a s? nguyờn t?:
Bài 2: Di?n, khoanh tròn vào trước đáp án đúng
Câu 1: Diền số thích hợp
vào ch? ... cho đúng:
A. ƯCLN (60; 180) = ...
B. ƯCLN (15; 19) = ...
60
1
Câu 2: Biết : 36 = 22. 32;
60 = 22 . 3. 5;
72 = 23 .32 .
Ta có ƯCLN ( 36, 60, 72) là :
23 .32 B) 22 .3
C) 23 . 3 .5 D) 23 .5
Câu 1: Trong các số: 12; 25; 30; 21, hai số nguyên tố cùng nhau là :
A ) 12 và 25 B ) 12 và 21
C ) 21 và 30 D ) 12 và 30
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
ĐỀ 1
ĐỀ 2
Câu 2:Cho
a = 25. 3.52.7
b = 22.5.11
A, 22.5 B, 2.5 C,22.52 D, 25.52
ƯCLN(a, b) là:
Hướng dẫn về nhà:
Học bài.
Làm bài 140, 141/56 SGK.
Bài 176 - 178/28 SBT.
tiết 31 : Đ17. Ước chung lớn nhất
Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
B3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tỡm.
2. Tỡm UCLN b?ng cỏch phõn tớch cỏc s? ra th?a s? nguyờn t?:
1. Ước chung lớn nhất:
ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
Kính chúc:
Các thầy, cô giáo luôn mạnh khoẻ ! - Chúc các em học giỏi.
Bài 3: Trong một buổi liên hoan, cô giáo đã mua 96 cái kẹo và 36 cái bánh và chia đều ra các đĩa. Mỗi đĩa gồm cả kẹo và bánh. Hỏi cô có thể chia được nhiếu nhất thành bao nhiêu đĩa. Mỗi đĩa có bao nhiêu kẹo, bao nhiêu bánh?
Giải: Gọi số đĩa được chia thành nhiều nhất là a.
Vi chia đều 96 kẹo và 36 bánh vào các đĩa nên ta có 96 a và 36 a (a là số lớn nhất).
Do đó a là ƯCLN(96; 36).
96 = 25.3 36 = 22.32 ? ƯCLN (96; 36) = 22.3 = 12
Vậy cô đã chia được nhiều nhất 12 đĩa. Mỗi đĩa có 96: 12 = 8 (kẹo) và 36 : 12 = 3 (bánh)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Trang Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)