Chương I. §17. Ước chung lớn nhất
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Quỳnh |
Ngày 25/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §17. Ước chung lớn nhất thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo về dự
Môn : Toán 6
Giáo viên giảng dạy : Trịnh Thị Quỳnh
Thứ hai, ngày 02 tháng 11 nam 2009
Trường THCS Chí Hoà
Kiểm tra bài cũ
Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số ?
ƯC (12, 30)?
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Ư ( 12 )= { 1 ; 2 ; 3; 4; 6; 12 }
Ư ( 30 ) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 }
ƯC( 12, 30 ) = { 1; 2; 3; 6 }
Phân tích 12, 30 ra thừa số nguyên tố ?
2
3
5
1
12 2
6 2
3 3
1
30 = 2.3.5
12 = 22.3
đáp án
1. Ước chung lớn nhất
Ư(12)= ?1; 2 ;3 ;4 ;6 ;12 ?
Ư(30) = ?1;2 ;3 ; 5 ; 6 ;10 ;15 ;30 ?
ƯC (12,30) = ?1 ; 2 ; 3 ; 6 ?
S? 6 là s? l?n nh?t trong t?p h?p các UC (12,30)
* Dịnh nghĩa :U?c chung l?n nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó
Ta nói 6 l ước chung lớn nhất của 12 và 30
Kí hiệu ƯCLN (12,30 ) = 6
* Nhận xét : Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN (12,30).
6
1. Ước chung lớn nhất
* Dịnh nghĩa :U?c chung l?n nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó
* Nhận xét : Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN (12,30).
Giải
Ư( 5 ) = { 1; 5 } ; Ư (1) = { 1 }
ƯC ( 5,1 ) = {1}
ƯCLN ( 5,1 ) = 1
Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 }
Ư(30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Ư( 1) = { 1}
ƯC (12,30,1) = { 1}
ƯCLN ( 12,30,1 ) = 1
*Chú ý : Số 1 chỉ có một ước là1. Do đó với mọi số tự nhiên ta có
ƯCLN ( a ,1 ) = 1
ƯCLN (a,b,1) = 1
1. Ước chung lớn nhất
* Dịnh nghĩa
*Chú ý
2. ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Ví dụ 2 : ƯCLN (36,84,168)
36 = 22 . 32
84 = 22 . 3 . 7
168 = 23 . 3 . 7
2
2
2
3
3
3
22 . 3 = 12
ƯCLN (36,84,168) =
Muốn ti`m ƯCLN ta thực hiện qua mấy bước ?
Quy tắc :
Muốn ti`m ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1ta thực hiện ba bước sau :
Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2 : chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn.Mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.Tích đó là ƯCLN phải ti`m.
1. Ước chung lớn nhất
*Chú ý
* Dịnh nghĩa
2.Ti`m ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
* Quy tắc (sgk -55)
Giải
12 = 22 . 3
30 = 2 . 3 . 5
ƯCLN (12, 30 ) = 2 . 3 = 6
? 2
Ti`m ƯCLN (8 ,9 )
ƯCLN (8,12,15 )
ƯCLN (24,16, 8 )
Giải
8 = 22 ; 9 = 32
ƯCLN (8, 9 ) = 1
8 = 23 ; 12 = 22 . 3 ; 15 = 3 .5
ƯCLN (8, 12,15 ) = 1
Ta nói 8 và 9 là hai số
nguyên tố cùng nhau
24 = 23. 3 ; 16 = 24 ; 8 = 23
ƯCLN (24 ,16 ,8 ) = 23 = 8
Trong trường hợp này,không cần phân tích ra TSNT ta vẫn ti`m được ƯCLN
1. Ước chung lớn nhất
2.Ti`m ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
* Quy tắc.
Chú ý
Nếu các số đã cho không có TSNT chung thi ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau
b. Trong các số đã cho , nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn laị thi ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy
1. Ước chung lớn nhất
2.Ti`m ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
3. Luyện tập
BT1 :Diền từ thích hợp vào chỗ chấm.
1.ƯCLN của hai hay nhiều số là ...... trong tập hợp các ước chung của các số đó .
2. Muốn ti`m ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta làm như sau :
Bước 1 : Phân tích mỗi số ra ...........
Bước 2 : Chọn ra các ..............
Bước 3 : ......các thừa số đã chọn ,mỗi thừa số lấy với......... của nó . Tích đó là ƯCLN phải ti`m.
số lớn nhất
thừa số nguyên tố
thừa số nguyên tố chung
Lập tích
Số mu nh? nh?t
BT 2 : Chọn đáp án đúng
1. Ước chung lớn nhất
2.Ti`m ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
3. Luyện tập
1) Nếu có 6936 = 23 .3.172 và 270 =2 .33 .5 thi ƯCLN ( 6936, 270 ) =...
A.1 B. 6 C.3
2) Nếu có 1925 = 52 .7.11 và 1930 = 2.5.193 thi ƯCLN (1925 ,1930 )=....
A.7 B.1 C. 5
3) Nếu p, q ,r ,t là 4 số nguyên tố khác nhau thi ƯCLN (p ,q ,r ,t ) =...
A. 1 B.p C.2
4) Nếu có 90 = 2.32.5 ;175 = 52.7 và 62 = 2 .31 thi ƯCLN (90,175,62) =...
A.2 B. 1 C.2
2.Tim ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
1. Ước chung lớn nhất
3. Luyện tập
Hoạt động nhóm
2.Ti`m ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
1. Ước chung lớn nhất
3. Luyện tập
Hoạt động nhóm
Hãy ti`m ƯCLN của :
a.ƯCLN (56 ,140 ) c,ƯCLN (24 ,84,180)
b.ƯCLN (15,19 ) d.ƯCLN ( 12 , 30 ,1)
Dáp án
a)
56 = 23 . 7 140 = 22 . 5 . 7
ƯCLN (56,140 ) = 22 . 7 =28
b)
15 = 3 . 5 19 = 19
ƯCLN (15,19 ) = 1
c)
24 = 23 . 3 84 = 22 .3 .7 180 = 22 .32 .5
ƯCLN (24 ,84 ,180 ) =22 . 3 = 12
d)
ƯCLN (12, 30 ,1 ) = 1
Nhóm 3 ; 4
Nhóm 1 ;2
2.Tim ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
* Quy tắc ( SGK )
* Nhận xét
Ước chung lớn nhất
* đN (SGK )
3. Luyện tập
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa ,quy tắc
ti`m ƯCLN của hai
hay nhiều số.
Làm bài tập 177, 178 ,180
183 (SBT)
Bai 146 (SGK)
Chào mừng các thầy cô giáo về dự
M«n : To¸n 6
Gi¸o viªn gi¶ng d¹y : TrÞnh ThÞ Quúnh
Thứ hai, ngày 02 tháng 11 nam 2009
Chào mừng các thầy cô giáo về dự
Thứ hai, ngày 02 tháng 11 nam 2009
Môn : Toán 6
Giáo viên giảng dạy : Trịnh Thị Quỳnh
Môn : Toán 6
Giáo viên giảng dạy : Trịnh Thị Quỳnh
Thứ hai, ngày 02 tháng 11 nam 2009
Trường THCS Chí Hoà
Kiểm tra bài cũ
Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số ?
ƯC (12, 30)?
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Ư ( 12 )= { 1 ; 2 ; 3; 4; 6; 12 }
Ư ( 30 ) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 }
ƯC( 12, 30 ) = { 1; 2; 3; 6 }
Phân tích 12, 30 ra thừa số nguyên tố ?
2
3
5
1
12 2
6 2
3 3
1
30 = 2.3.5
12 = 22.3
đáp án
1. Ước chung lớn nhất
Ư(12)= ?1; 2 ;3 ;4 ;6 ;12 ?
Ư(30) = ?1;2 ;3 ; 5 ; 6 ;10 ;15 ;30 ?
ƯC (12,30) = ?1 ; 2 ; 3 ; 6 ?
S? 6 là s? l?n nh?t trong t?p h?p các UC (12,30)
* Dịnh nghĩa :U?c chung l?n nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó
Ta nói 6 l ước chung lớn nhất của 12 và 30
Kí hiệu ƯCLN (12,30 ) = 6
* Nhận xét : Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN (12,30).
6
1. Ước chung lớn nhất
* Dịnh nghĩa :U?c chung l?n nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó
* Nhận xét : Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN (12,30).
Giải
Ư( 5 ) = { 1; 5 } ; Ư (1) = { 1 }
ƯC ( 5,1 ) = {1}
ƯCLN ( 5,1 ) = 1
Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 }
Ư(30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
Ư( 1) = { 1}
ƯC (12,30,1) = { 1}
ƯCLN ( 12,30,1 ) = 1
*Chú ý : Số 1 chỉ có một ước là1. Do đó với mọi số tự nhiên ta có
ƯCLN ( a ,1 ) = 1
ƯCLN (a,b,1) = 1
1. Ước chung lớn nhất
* Dịnh nghĩa
*Chú ý
2. ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Ví dụ 2 : ƯCLN (36,84,168)
36 = 22 . 32
84 = 22 . 3 . 7
168 = 23 . 3 . 7
2
2
2
3
3
3
22 . 3 = 12
ƯCLN (36,84,168) =
Muốn ti`m ƯCLN ta thực hiện qua mấy bước ?
Quy tắc :
Muốn ti`m ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1ta thực hiện ba bước sau :
Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2 : chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn.Mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.Tích đó là ƯCLN phải ti`m.
1. Ước chung lớn nhất
*Chú ý
* Dịnh nghĩa
2.Ti`m ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
* Quy tắc (sgk -55)
Giải
12 = 22 . 3
30 = 2 . 3 . 5
ƯCLN (12, 30 ) = 2 . 3 = 6
? 2
Ti`m ƯCLN (8 ,9 )
ƯCLN (8,12,15 )
ƯCLN (24,16, 8 )
Giải
8 = 22 ; 9 = 32
ƯCLN (8, 9 ) = 1
8 = 23 ; 12 = 22 . 3 ; 15 = 3 .5
ƯCLN (8, 12,15 ) = 1
Ta nói 8 và 9 là hai số
nguyên tố cùng nhau
24 = 23. 3 ; 16 = 24 ; 8 = 23
ƯCLN (24 ,16 ,8 ) = 23 = 8
Trong trường hợp này,không cần phân tích ra TSNT ta vẫn ti`m được ƯCLN
1. Ước chung lớn nhất
2.Ti`m ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
* Quy tắc.
Chú ý
Nếu các số đã cho không có TSNT chung thi ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau
b. Trong các số đã cho , nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn laị thi ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy
1. Ước chung lớn nhất
2.Ti`m ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
3. Luyện tập
BT1 :Diền từ thích hợp vào chỗ chấm.
1.ƯCLN của hai hay nhiều số là ...... trong tập hợp các ước chung của các số đó .
2. Muốn ti`m ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta làm như sau :
Bước 1 : Phân tích mỗi số ra ...........
Bước 2 : Chọn ra các ..............
Bước 3 : ......các thừa số đã chọn ,mỗi thừa số lấy với......... của nó . Tích đó là ƯCLN phải ti`m.
số lớn nhất
thừa số nguyên tố
thừa số nguyên tố chung
Lập tích
Số mu nh? nh?t
BT 2 : Chọn đáp án đúng
1. Ước chung lớn nhất
2.Ti`m ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
3. Luyện tập
1) Nếu có 6936 = 23 .3.172 và 270 =2 .33 .5 thi ƯCLN ( 6936, 270 ) =...
A.1 B. 6 C.3
2) Nếu có 1925 = 52 .7.11 và 1930 = 2.5.193 thi ƯCLN (1925 ,1930 )=....
A.7 B.1 C. 5
3) Nếu p, q ,r ,t là 4 số nguyên tố khác nhau thi ƯCLN (p ,q ,r ,t ) =...
A. 1 B.p C.2
4) Nếu có 90 = 2.32.5 ;175 = 52.7 và 62 = 2 .31 thi ƯCLN (90,175,62) =...
A.2 B. 1 C.2
2.Tim ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
1. Ước chung lớn nhất
3. Luyện tập
Hoạt động nhóm
2.Ti`m ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
1. Ước chung lớn nhất
3. Luyện tập
Hoạt động nhóm
Hãy ti`m ƯCLN của :
a.ƯCLN (56 ,140 ) c,ƯCLN (24 ,84,180)
b.ƯCLN (15,19 ) d.ƯCLN ( 12 , 30 ,1)
Dáp án
a)
56 = 23 . 7 140 = 22 . 5 . 7
ƯCLN (56,140 ) = 22 . 7 =28
b)
15 = 3 . 5 19 = 19
ƯCLN (15,19 ) = 1
c)
24 = 23 . 3 84 = 22 .3 .7 180 = 22 .32 .5
ƯCLN (24 ,84 ,180 ) =22 . 3 = 12
d)
ƯCLN (12, 30 ,1 ) = 1
Nhóm 3 ; 4
Nhóm 1 ;2
2.Tim ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố
* Quy tắc ( SGK )
* Nhận xét
Ước chung lớn nhất
* đN (SGK )
3. Luyện tập
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa ,quy tắc
ti`m ƯCLN của hai
hay nhiều số.
Làm bài tập 177, 178 ,180
183 (SBT)
Bai 146 (SGK)
Chào mừng các thầy cô giáo về dự
M«n : To¸n 6
Gi¸o viªn gi¶ng d¹y : TrÞnh ThÞ Quúnh
Thứ hai, ngày 02 tháng 11 nam 2009
Chào mừng các thầy cô giáo về dự
Thứ hai, ngày 02 tháng 11 nam 2009
Môn : Toán 6
Giáo viên giảng dạy : Trịnh Thị Quỳnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)