Chương I. §17. Ước chung lớn nhất
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hằng |
Ngày 25/04/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §17. Ước chung lớn nhất thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng
các thầy cô giáo
tới dự giờ lớp 6A
Kiểm tra bài cũ
Tìm Ư (12) ; Ư (18) ; Ư (24) ?
Tìm ƯC (12; 18; 24) ?
Số lớn nhất trong tập hợp ƯC (12; 18; 24) l à s ố 6
ƯC (12; 18; 24) = { 1; 2; 3; 6 }
Ta nói ước chung lớn nhất của các số 12; 18; 24 là 6
kí hiệu :ƯCLN (12; 18; 24) = 6
Tiết 31 : Bài17 . ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Ư (12) = {1; 2 ; 3 ;4 ;6 ; 12}
Ư (24) = {1; 2; ;3 ;4 ; 6 ; 8 ; 12 ;24}
Ư (36) = { }
Ư (1) =
1;
2;
3;
6;
ƯC (36 ; 24 ; 12 ) = { }
1;
2;
3;
4;
ƯCLN (36 ; 24 ; 12 ) = {12 }
ƯCLN (24; 1 ) =
ƯCLN (36; 24 ;12; 1 ) =
Số nhỏ nhất là ước của các số còn lại
ƯCLN của các số đó là số nhỏ nhất
Các số đã cho có một số bằng 1
ƯCLN của các số đó bằng 1
4;
9;
12;
18;
36
6;
12
{1}
{1}
{1}
Tìm các từ hoặc số thích hợp để điền vào chỗ ( . . . .)
Tìm ƯCLN (54; 90 ; 126 )
Phân tích 54; 90 ;126 ra thừa số nguyên tố
54 =
90 =
126 =
2. 33
2. 32 5
2. 32 7
Các thừa số nguyên tố . . . . . . . Là : 2 và 3
chung
.. . .
.. . .
1
Số mũ nhỏ nhất của 2 là . . . .
Số mũ nhỏ nhất của 3 là . . . .
Lập tích của 2 .32 = . . . . = . . . .
ƯCLN (54; 90 ; 126 ) = 18
2
2. 9
18
.. . .
Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
Lập tích các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất
?1 Tìm ƯCLN (12 ; 30)
ƯCLN ( 60; 90 ;135)
Có 12 = 22 .3
30 = 2.3.5
ƯCLN (12 ; 30) = 2 .3 = 6
Thừa số nguyên tố chung là 2 ; 3
Vận dụng
Bài 1
Bài 2
Bài làm
Bài làm
60 = 22 .3. 5
90 = 2 .32 .5
135 = 33 .5
Thừa số nguyên tố chung là 3 ; 5
ƯCLN ( 60; 90 ;135) = 3. 5 = 15
? 2 . a/ Tìm ƯCLN ( 8 ; 9 )
Bài 3
8; 9 không có thừa số nguyên tố chung
8 =23
9 = 32
ƯCLN ( 8 ; 9 ) = 1
Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1
Gọi là các số nguyên tố cùng nhau
? 2. b/ ƯCLN ( 8 ; 12 ;15 )
8 =23
12 = 22 .3
15 = 3. 5
8; 12; 15 không có thừa số nguyên tố chung
ƯCLN ( 8 ; 12 ;15 ) = 1
? 2. c/ ƯCLN ( 24; 16; 8 )
= 8
?1 Tìm ƯCLN (12 ; 30)
ƯCLN ( 60; 90 ;135)
Có 12 = 22 .3
30 = 2.3.5
ƯCLN (12 ; 30) = 2 .3 = 6
Thừa số nguyên tố chung là 2 ; 3
Vận dụng
Bài 1
Bài 2
Bài làm
Bài làm
60 = 22 .3. 5
90 = 2 .32 .5
135 = 33 .5
Thừa số nguyên tố chung là 3 ; 5
ƯCLN ( 60; 90 ;135) = 3. 5 = 15
ƯC (12 ; 30)
ƯC (60; 90 ; 135)
= Ư(6)
={ 1; 2; 3;6}
= Ư (15)
={ 1; 3; 5 ;15}
Tập hợp ước chung của hai hay nhiều số là
Ước của ước chung lớn nhất
Để tìm ước chung của hai hay nhiều số đã cho
Ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số
Số lớn nhất trong tập hợp ước chung của các số đó
Cách tìmƯCLN:
Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Chọn ra thừa số nguyên tố chung
Lập tích các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất
Chú ý :
ƯCLN (a;b;c ) = 1
a c ; b c ƯCLN(a;b;c ) = c
ƯCLN( a, b, 1 ) = 1
a, b,c là các số nguyên tố cùng nhau
1
2
3
4
CÂU 1
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ai nhanh nhất ?
30
Cho biết
36 = 22 .32 ; 60 = 22 .3 .5 ; 72 =23 .32
Ta có ƯCLN (36 ; 60 ;72 ) là
22 .32
22 .3
22 .3 .5
23 .5
22 .3
B. 22 .3
CÂU 2
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ai nhanh nhất
30
Tìm ƯCLN (1999; 2010; 1 )
ƯCLN( 1999; 2010 , 1) = 1
CÂU 3
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ai nhanh nhất
30
Tìm ƯCLN (450 ; 180 ; 90 )
ƯCLN (450 ; 180 ; 90 ) = 90
CÂU 4
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ai nhanh nhất
30
22.3 = 12
{1; 2; 3; 4; 6; 12 }
Phần quà của bạn là một
điểm 10
Phần quà của bạn là một tràng
pháo tay
Phần quà của bạn là
một cây bút
Hướng dẫn về nhà:
Cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT
Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Chọn ra thừa số nguyên tố chung
Lập tích các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất
Chú ý :
ƯCLN (a;b;c ) = 1
a c ; b c ƯCLN(a;b;c ) = c
ƯCLN( a, b, 1 ) = 1
a, b,c là các số nguyên tố cùng nhau
Làm bài 139, 140, 141 ( SGK /56)
Để tìm ước chung của hai hay nhiều số đã cho
Ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó
các thầy cô giáo
tới dự giờ lớp 6A
Kiểm tra bài cũ
Tìm Ư (12) ; Ư (18) ; Ư (24) ?
Tìm ƯC (12; 18; 24) ?
Số lớn nhất trong tập hợp ƯC (12; 18; 24) l à s ố 6
ƯC (12; 18; 24) = { 1; 2; 3; 6 }
Ta nói ước chung lớn nhất của các số 12; 18; 24 là 6
kí hiệu :ƯCLN (12; 18; 24) = 6
Tiết 31 : Bài17 . ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Ư (12) = {1; 2 ; 3 ;4 ;6 ; 12}
Ư (24) = {1; 2; ;3 ;4 ; 6 ; 8 ; 12 ;24}
Ư (36) = { }
Ư (1) =
1;
2;
3;
6;
ƯC (36 ; 24 ; 12 ) = { }
1;
2;
3;
4;
ƯCLN (36 ; 24 ; 12 ) = {12 }
ƯCLN (24; 1 ) =
ƯCLN (36; 24 ;12; 1 ) =
Số nhỏ nhất là ước của các số còn lại
ƯCLN của các số đó là số nhỏ nhất
Các số đã cho có một số bằng 1
ƯCLN của các số đó bằng 1
4;
9;
12;
18;
36
6;
12
{1}
{1}
{1}
Tìm các từ hoặc số thích hợp để điền vào chỗ ( . . . .)
Tìm ƯCLN (54; 90 ; 126 )
Phân tích 54; 90 ;126 ra thừa số nguyên tố
54 =
90 =
126 =
2. 33
2. 32 5
2. 32 7
Các thừa số nguyên tố . . . . . . . Là : 2 và 3
chung
.. . .
.. . .
1
Số mũ nhỏ nhất của 2 là . . . .
Số mũ nhỏ nhất của 3 là . . . .
Lập tích của 2 .32 = . . . . = . . . .
ƯCLN (54; 90 ; 126 ) = 18
2
2. 9
18
.. . .
Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
Lập tích các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất
?1 Tìm ƯCLN (12 ; 30)
ƯCLN ( 60; 90 ;135)
Có 12 = 22 .3
30 = 2.3.5
ƯCLN (12 ; 30) = 2 .3 = 6
Thừa số nguyên tố chung là 2 ; 3
Vận dụng
Bài 1
Bài 2
Bài làm
Bài làm
60 = 22 .3. 5
90 = 2 .32 .5
135 = 33 .5
Thừa số nguyên tố chung là 3 ; 5
ƯCLN ( 60; 90 ;135) = 3. 5 = 15
? 2 . a/ Tìm ƯCLN ( 8 ; 9 )
Bài 3
8; 9 không có thừa số nguyên tố chung
8 =23
9 = 32
ƯCLN ( 8 ; 9 ) = 1
Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1
Gọi là các số nguyên tố cùng nhau
? 2. b/ ƯCLN ( 8 ; 12 ;15 )
8 =23
12 = 22 .3
15 = 3. 5
8; 12; 15 không có thừa số nguyên tố chung
ƯCLN ( 8 ; 12 ;15 ) = 1
? 2. c/ ƯCLN ( 24; 16; 8 )
= 8
?1 Tìm ƯCLN (12 ; 30)
ƯCLN ( 60; 90 ;135)
Có 12 = 22 .3
30 = 2.3.5
ƯCLN (12 ; 30) = 2 .3 = 6
Thừa số nguyên tố chung là 2 ; 3
Vận dụng
Bài 1
Bài 2
Bài làm
Bài làm
60 = 22 .3. 5
90 = 2 .32 .5
135 = 33 .5
Thừa số nguyên tố chung là 3 ; 5
ƯCLN ( 60; 90 ;135) = 3. 5 = 15
ƯC (12 ; 30)
ƯC (60; 90 ; 135)
= Ư(6)
={ 1; 2; 3;6}
= Ư (15)
={ 1; 3; 5 ;15}
Tập hợp ước chung của hai hay nhiều số là
Ước của ước chung lớn nhất
Để tìm ước chung của hai hay nhiều số đã cho
Ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số
Số lớn nhất trong tập hợp ước chung của các số đó
Cách tìmƯCLN:
Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Chọn ra thừa số nguyên tố chung
Lập tích các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất
Chú ý :
ƯCLN (a;b;c ) = 1
a c ; b c ƯCLN(a;b;c ) = c
ƯCLN( a, b, 1 ) = 1
a, b,c là các số nguyên tố cùng nhau
1
2
3
4
CÂU 1
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ai nhanh nhất ?
30
Cho biết
36 = 22 .32 ; 60 = 22 .3 .5 ; 72 =23 .32
Ta có ƯCLN (36 ; 60 ;72 ) là
22 .32
22 .3
22 .3 .5
23 .5
22 .3
B. 22 .3
CÂU 2
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ai nhanh nhất
30
Tìm ƯCLN (1999; 2010; 1 )
ƯCLN( 1999; 2010 , 1) = 1
CÂU 3
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ai nhanh nhất
30
Tìm ƯCLN (450 ; 180 ; 90 )
ƯCLN (450 ; 180 ; 90 ) = 90
CÂU 4
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Ai nhanh nhất
30
22.3 = 12
{1; 2; 3; 4; 6; 12 }
Phần quà của bạn là một
điểm 10
Phần quà của bạn là một tràng
pháo tay
Phần quà của bạn là
một cây bút
Hướng dẫn về nhà:
Cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT
Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Chọn ra thừa số nguyên tố chung
Lập tích các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất
Chú ý :
ƯCLN (a;b;c ) = 1
a c ; b c ƯCLN(a;b;c ) = c
ƯCLN( a, b, 1 ) = 1
a, b,c là các số nguyên tố cùng nhau
Làm bài 139, 140, 141 ( SGK /56)
Để tìm ước chung của hai hay nhiều số đã cho
Ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)