Chương I. §17. Ước chung lớn nhất

Chia sẻ bởi Trieu Thanh Hau | Ngày 24/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §17. Ước chung lớn nhất thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

HỘI GIẢNG CẤP TRƯỜNG
năm học 2010 - 2011
PHÒNG GD-ĐT BIÊN HÒA
Số học 6
GVTH: Nguyễn Thị Ngọc Thanh
1. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 36; 84; 168.
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Tìm tập hợp các ước chung của 12 và 30.
Tiết 31:
Thứ 5 ngày 4 tháng 11 năm 2010
Tuần 11
ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Ví dụ 1:
Tìm tập hợp các ước chung của 12 và 30.
Ư (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12 }
Ư (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 }
ƯC (12, 30) = {1; 2; 3; 6 }
1. Ước chung lớn nhất:
Ví dụ 1:
Tìm tập hợp các ước chung của 12 và 30.
Ư (12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 }
Ư (30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 }
ƯC (12, 30) = { 1; 2; 3; 6 }
Kí hiệu: ƯCLN (12, 30) =
6
Khái niệm:
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
Nhận xét:
Tất cả các ước chung của 12 và 30 (là 1, 2, 3, 6) đều là ước của ƯCLN (12, 30).
Ví dụ:
Tìm ƯCLN (5, 1) và ƯCLN (12, 30, 1)
ƯCLN (5, 1) = 1;
ƯCLN (12, 30, 1) = 1.
Chú ý:
Số 1 chỉ có một ước là 1. Do đó với mọi số tự nhiên a và b, ta có:
ƯCLN (a, 1) = 1;
ƯCLN (a, b, 1) = 1.
Ví dụ 2:
Tìm ƯCLN (36; 84; 168).
36 = 22 . 32
84 = 22 . 3 . 7
168 = 23 . 3 . 7
2. Tìm ứớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
168 = 23 . 3 . 7
Ví dụ 2:
Tìm ƯCLN (36; 84; 168).
36 = 22 . 32
84 = 22 . 3 . 7
2. Tìm ứớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
2
168 = 23 . 3 . 7
Ví dụ 2:
Tìm ƯCLN (36; 84; 168).
36 = 22 . 32
84 = 22 . 3 . 7
2. Tìm ứớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
2
3
.
2
ƯCLN (36; 84; 168) =
=
4
3
=
12
.
Qui tắc:
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
* Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
* Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
* Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
?1 Tìm ƯCLN (12, 30).
12 = 22 . 3
30 = 2 . 3 . 5
ƯCLN (12, 30) = 2 . 3 = 6
HOẠT ĐỘNG NHÓM
?2 Tìm ƯCLN của các số sau:
a/ 8, 9 và 8, 12, 15.
b/ 60, 180 và 24,16, 8.
* Nhóm 1 và Nhóm 3 làm câu a.
* Nhóm 2 và Nhóm 4 làm câu b.
8 = 23
9 = 32
ƯCLN (8, 9) = 1
Nhóm 1 & Nhóm 3:
8 = 23
12 = 22 . 3
ƯCLN (8, 12, 15) = 1
15 = 3 . 5
a/ Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau.
Chú ý:
60 = 22 . 3 . 5
180 = 22 . 32 . 5
ƯCLN (60, 180) = 22 . 3 . 5 = 60
Nhóm 2 & Nhóm 4:
8 = 23
16 = 24
ƯCLN (8, 16, 24) = 23 = 8
24 = 23 . 3
a/ Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau.
Chú ý:
b/ Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy.
a) ƯCLN (56, 140, 1) là:
1
14
56
140
Câu 1: Chọn đáp án đúng
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
b) ƯCLN (30, 60, 180) là:
15
30
60
180
Câu 1: Chọn đáp án đúng
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
a và b có ƯCLN bằng 1, thì
a và b phải là hai số nguyên tố
a là số nguyên tố, b là hợp số
a là hợp số, b là số nguyên tố
a và b là hai số nguyên tố cùng nhau
Câu 2: Chọn đáp án đúng
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
Ví dụ:
Tìm ƯCLN (520, 3960) và ƯCLN (283935, 209865).
Tìm ƯCLN của hai số bằng máy tính bỏ túi
Ví dụ:
Tìm ƯCLN (520, 3960)
và ƯCLN (283935, 209865).
0.
520
3960
Ví dụ:
Tìm ƯCLN (520, 3960)
và ƯCLN (283935, 209865).
520
3960
13
99
Ví dụ:
Tìm ƯCLN (520, 3960)
và ƯCLN (283935, 209865).
520

13
99
13
Ví dụ:
Tìm ƯCLN (520, 3960)
và ƯCLN (283935, 209865).
520

40
13
40
ƯCLN (520, 3960) =
Đáp án:
Ví dụ:
Tìm ƯCLN (520, 3960)
và ƯCLN (283935, 209865).
520
3960
13
99
ƯCLN (520, 3960) = 40
Đáp án:
Ví dụ:
Tìm ƯCLN (520, 3960)
và ƯCLN (283935, 209865).
3960

13
99
99
ƯCLN (520, 3960) = 40
Đáp án:
Ví dụ:
Tìm ƯCLN (520, 3960)
và ƯCLN (283935, 209865).
3960

40
99
ƯCLN (520, 3960) = 40
Đáp án:
ƯCLN (283935, 209865) = 12345
Ví dụ:
Tìm ƯCLN (520, 3960) và ƯCLN (283935, 209865).
Tìm ƯCLN của hai số bằng máy tính bỏ túi
Tổng quát:
Tìm ƯCLN (A, B); giả sử A < B, ta làm như sau:
* Viết A/B dưới dạng phân số tối giản a/b
Cách bấm phím:
A
ab/c
B
=
* ƯCLN (A, B) = A � a
hoặc ƯCLN (A, B) = B � b.
Hướng dẫn về nhà
- Học bài, làm bài tập 140, 141/56 sgk.
- Xem trước phần luyện tập 1, tiết sau luyện tập.
Cảm ơn Quý Thầy Cô cùng các em học sinh đã tham dự tiết học này.
Tìm ƯCLN của:
a/ 56 và 140. b/ 24, 84, 180 c/ 15 và 19
Bài 139/56 sgk:
56 = 23 . 7
140 = 22 . 5 . 7
ƯCLN (56, 140) = 22 . 7 = 4 . 7 = 28
Giải:
24 = 23 . 3
84 = 22 . 3 . 7
184 = 22 . 32 . 5
ƯCLN (24, 84, 184) = 22 . 3 = 4 . 3 = 12
a/
b/
15 = 3 . 5
19 = 1 . 19
ƯCLN (15, 19) = 1
c/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trieu Thanh Hau
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)