Chương I. §17. Ước chung lớn nhất
Chia sẻ bởi Cao Thi Lien |
Ngày 24/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §17. Ước chung lớn nhất thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Xuân Lâm
GIAO VI£N : CAO LI£N
GIÁO ÁN HỘI GIẢNG 20 - 11
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ
TOÁN 6
KIỂM TRA :
1 . Tìm tập Ư (36) ; Ư (60)
Từ đó tìm tập ƯC( 36 ; 60)
2. Phân tích 36 và 60 ra thừa số nguyên tố
? Có cách nào tìm nhanh tập ƯC( 36 ; 60)
Tiết 23 : ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
? Nêu cách tìm tập ƯC (36 ; 60)
+ B1 : Tìm Ư (36)
+ B2 : Tìm Ư ( 60)
+ B 3 : Tìm ƯC ( 36 ; 60)
Trong tập
ƯC (36 ; 60 ) = 1 ; 2 ; 3 ;4 ; 6 ; 12
hãy chỉ ra ước chung lớn nhât ?
* Nhận xét : Tất cả các ước chung của 36 và 60 đều là ước của 12 ( l u?c c?a ƯCLNc?a (36,60))
* ĐÞnh nghÜa :Ước chung lớn nhÊt cña hai hay nhiÒu sè lµ sè lín nhÊt trong tËp hîp c¸c íc chung cña c¸c sè ®ã
Ta nói 12 l ước chung lớn nhất của 36 và 60
Kí hiệu ƯCLN (36 ; 60 ) = 12
?Hãy tỡm a)ƯCLN ( 5 , 1 ) =1
b) ƯCLN ( 12, 30 ,1 )=1
? Số 1 có mấy ước ?
vậy
a) ƯCLN ( 5 , 1 ) = ?
b) ƯCLN ( 12, 30 ,1 )= ?
Chú ý : Số 1 chỉ có một ước là1. Do đó với mọi số tự nhiên a và b, ta có:
ƯCLN ( a ,1 ) = 1
ƯCLN (a,b,1) = 1
a)ƯCLN ( 5 , 1 ) =1
b) ƯCLN ( 12, 30 ,1 )=1
Có thể tìm ƯCLN cña hai hay nhiÒu sè lớn hơn 1dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố ?
Hãy quan sát bảng kết quả :
36 = 22.32
60 = 22 .3.5
ƯCLN (36;60) =12 = 22.3
12 = 22.3
? Thừa số nào có mặt trong ƯCLN
+ Số mũ của nó ?
?.Tìm ƯCLN b»ng c¸ch ph©n tÝch c¸c sè ra thõa sè nguyªn tè
thì làm ntn?
Nếu các số đã cho không có TSNT chung thi ƯCLN của chúng bằng 1.
* Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau
b. Trong các số đã cho , nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn laị thi ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy
Chú ý
3. Luyện tập
BT1 :Diền từ thích hợp vào chỗ trống
1.ƯCLN của hai hay nhiều số là ...... trong tập hợp các ước chung của các số đó .
2. Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta làm như sau :
Bước 1 : Phân tích mỗi số ra ...........
Bước 2 : Chọn ra các ..............
Bước 3 : ......các thừa số đã chọn ,mỗi thừa số lấy với......... của nó . Tích đó là ƯCLN phải tỡm.
Hoạt động nhóm
Bi 2 : 1) ƯCLN (14,20,1 )=....
A.7 B.10 C. 1
2) ƯCLN (15 ,30 ,90) =.
A. 15 B.1 C.5
3) Nếu : 90 = 2.32.5 ;
100 = 52.22
62 = 2 .31 thỡ ƯCLN (90,175,62) =...
A.2 B. 1 C.2
Chúc sức khỏe .
Xin chân thành cảm ơn!
GIAO VI£N : CAO LI£N
GIÁO ÁN HỘI GIẢNG 20 - 11
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ
TOÁN 6
KIỂM TRA :
1 . Tìm tập Ư (36) ; Ư (60)
Từ đó tìm tập ƯC( 36 ; 60)
2. Phân tích 36 và 60 ra thừa số nguyên tố
? Có cách nào tìm nhanh tập ƯC( 36 ; 60)
Tiết 23 : ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
? Nêu cách tìm tập ƯC (36 ; 60)
+ B1 : Tìm Ư (36)
+ B2 : Tìm Ư ( 60)
+ B 3 : Tìm ƯC ( 36 ; 60)
Trong tập
ƯC (36 ; 60 ) = 1 ; 2 ; 3 ;4 ; 6 ; 12
hãy chỉ ra ước chung lớn nhât ?
* Nhận xét : Tất cả các ước chung của 36 và 60 đều là ước của 12 ( l u?c c?a ƯCLNc?a (36,60))
* ĐÞnh nghÜa :Ước chung lớn nhÊt cña hai hay nhiÒu sè lµ sè lín nhÊt trong tËp hîp c¸c íc chung cña c¸c sè ®ã
Ta nói 12 l ước chung lớn nhất của 36 và 60
Kí hiệu ƯCLN (36 ; 60 ) = 12
?Hãy tỡm a)ƯCLN ( 5 , 1 ) =1
b) ƯCLN ( 12, 30 ,1 )=1
? Số 1 có mấy ước ?
vậy
a) ƯCLN ( 5 , 1 ) = ?
b) ƯCLN ( 12, 30 ,1 )= ?
Chú ý : Số 1 chỉ có một ước là1. Do đó với mọi số tự nhiên a và b, ta có:
ƯCLN ( a ,1 ) = 1
ƯCLN (a,b,1) = 1
a)ƯCLN ( 5 , 1 ) =1
b) ƯCLN ( 12, 30 ,1 )=1
Có thể tìm ƯCLN cña hai hay nhiÒu sè lớn hơn 1dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố ?
Hãy quan sát bảng kết quả :
36 = 22.32
60 = 22 .3.5
ƯCLN (36;60) =12 = 22.3
12 = 22.3
? Thừa số nào có mặt trong ƯCLN
+ Số mũ của nó ?
?.Tìm ƯCLN b»ng c¸ch ph©n tÝch c¸c sè ra thõa sè nguyªn tè
thì làm ntn?
Nếu các số đã cho không có TSNT chung thi ƯCLN của chúng bằng 1.
* Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau
b. Trong các số đã cho , nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn laị thi ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy
Chú ý
3. Luyện tập
BT1 :Diền từ thích hợp vào chỗ trống
1.ƯCLN của hai hay nhiều số là ...... trong tập hợp các ước chung của các số đó .
2. Muốn tỡm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta làm như sau :
Bước 1 : Phân tích mỗi số ra ...........
Bước 2 : Chọn ra các ..............
Bước 3 : ......các thừa số đã chọn ,mỗi thừa số lấy với......... của nó . Tích đó là ƯCLN phải tỡm.
Hoạt động nhóm
Bi 2 : 1) ƯCLN (14,20,1 )=....
A.7 B.10 C. 1
2) ƯCLN (15 ,30 ,90) =.
A. 15 B.1 C.5
3) Nếu : 90 = 2.32.5 ;
100 = 52.22
62 = 2 .31 thỡ ƯCLN (90,175,62) =...
A.2 B. 1 C.2
Chúc sức khỏe .
Xin chân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thi Lien
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)