Chương I. §17. Ước chung lớn nhất

Chia sẻ bởi Vũ Quang Thiện | Ngày 24/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §17. Ước chung lớn nhất thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: Vò Quang ThiÖn
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
KIỂM TRA BÀI CŨ
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}


ƯC(12; 30) ={1; 2; 3; 6}
1. Tìm ƯC (12; 30)
22. 32
22. 3. 7
23. 3. 7
22. 3
2. 3. 5
2. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố ?
a, 36 =
b, 84 =
c, 168 =
d, 12 =
e, 30 =
TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
ƯC(12;30) ={1; 2; 3; 6}

1. Tìm ƯC(12; 30)
1, Ước chung lớn nhất
* Ví dụ ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6 }
*Kết luận
*Tìm: ƯCLN (5; 1) = ?
ƯCLN (12; 30; 1) = ?
*Chú ý: ƯCLN(a; 1) = 1
ƯCLN(a; b; 1) = 1
ƯCLN(12; 30) = 6
ƯCLN của 2 hay nhiều số là số lớn nhất
( một phần tử lớn nhất)
trong tâp hợp các ước chung của các số đó
1
ƯC(12;15; 30) ={1; 3}
ƯCLN(12; 15; 30) = 3
Ư(15) ={1; 3; 5; 15}
1
TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
2. Kết quả phân tích các số ra
thừa số nguyên tố ?
1, Ước chung lớn nhất
ƯC(12;30) ={1; 2; 3; 6}
ƯCLN(12;30) = 6
*Kết luận
* Ví dụ
2, Tìm ƯCLN bằng cách phân tích
các số ra TSNT
= 22. 3 = 12
ƯCLN(12;30) =
*Chú ý: ƯCLN(a; 1) = 1
ƯCLN(a; b; 1) = 1
Muốn tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số
lớn hơn 1, ta thực hiện theo 3 bước:

Bước 1: phân tích mỗi số ra TSNT
Bước 2: chọn ra các TSNT chung
Bước 3: lập tích các thừa số đã
chọn, mỗi thừa số lấy với
số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm
*Bài tập tìm
ƯCLN(36; 84; 168 )
31
22
2. 3 = 6
*cách tìm ƯCLN
TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
1, Ước chung lớn nhất
2, Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT
Ví dụ tìm:
ƯCLN(36; 84; 168 ) = 22. 3 = 12
ƯCLN(12;30) =2. 3 = 6
* Cách tìm ƯCLN
? Tìm
a; ƯCLN(8; 9)
8 = 23
, 9 = 32
* Chú ý:
-Nếu 2 số a; b không có TSNT chung thì
ƯCLN ( a; b) = 1
-Nếu các số a; b; c không có TSNT chung thì ƯCLN ( a; b; c) = 1
Vậy ƯCLN(8; 9) = 1
b, ƯCLN(8; 12; 15 ) = ?
8 =23 ; 12 = 22. 3 ; 15 = 3. 5
Vậy ƯCLN(8; 12; 15 ) = 1
d, ƯCLN(24; 16; 8 ) = ….
-Trong các số đã cho , nếu số nhỏ nhất là ước
của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho
chính là số nhỏ nhất ấy
(a; b là 2 số nguyên tố cùng nhau)
(a; b; c là 3 số nguyên tố cùng nhau)
8
Muốn tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số
lớn hơn 1, ta thực hiện theo 3 bước:

Bước 1: phân tích mỗi số ra TSNT
Bước 2: chọn ra các TSNT chung
Bước 3: lập tích các thừa số đã
chọn, mỗi thừa số lấy với
số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm
c, ƯCLN(15; 30) =
15
TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
1, Ước chung lớn nhất
2, Tìm ƯCLN bằng cách phân tích
các số ra TSNT
ƯC(12;30) ={1; 2; 3; 6}

ƯCLN(12;30) = 6
* Ví dụ
3, Cách tìm ước chung thông qua ƯCLN
*Nhận xét :
ƯC(12; 30) là các ước của
ƯCLN (12; 30)
Biết ƯCLN (12; 30) = 6
Suy ra ƯC(12; 30) = {1; 2; 3; 6}
Biết ƯCLN (36; 84; 168 ) = 12
Suy ra
ƯC(36; 84; 168 ) = ?
{1; 2; 3; 4; 6; 12}
TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
1, Ước chung lớn nhất
2, Tìm ƯCLN bằng cách phân tích
các số ra TSNT
ƯC(12;30) ={1; 2; 3; 6}

ƯCLN(12;30) = 6
* Ví dụ
3, Cách tìm ước chung thông qua ƯCLN
*Nhận xét :
ƯC(12; 30) là các ước của
ƯCLN (12; 30)
ƯCLN của 2 hay nhiều số là số lớn nhất
trong tâp hợp các ước chung của các số đó
Muốn tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số
lớn hơn 1, ta thực hiện theo 3 bước:

Bước 1: phân tích mỗi số ra TSNT
Bước 2: chọn ra các TSNT chung
Bước 3: lập tích các thừa số đã
chọn, mỗi thừa số lấy với
số mũ nhỏ nhất của nó.
Tích đó là ƯCLN phải tìm
không
Tìm ƯCLN
Sử dụng K/n
Có một số bằng 1
Các số ≠ 1
Số nhỏ nhất có là ước của
các số còn lại không ?

Là số nhỏ nhất đó
Phân tích raTSNT
Không có
TSNT chung
Có TSNT
chung
TIẾT 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
1, Ước chung lớn nhất
2, Tìm ƯCLN bằng cách phân tích
các số ra TSNT
ƯC(12;30) ={1; 2; 3; 6}

ƯCLN(12;30) = 6
* Ví dụ
3, Cách tìm ước chung thông qua ƯCLN
*Nhận xét :
ƯC(12; 30) là các ước của
ƯCLN (12; 30)
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc lí thuyết
Giải bài 140; 141; 142 (SGK)
Bài 176 (SBT)
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Quang Thiện
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)