Chương I. §17. Ước chung lớn nhất
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Song Mai |
Ngày 24/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §17. Ước chung lớn nhất thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO CÁC THẦY - CÔ GIÁO!
Đến dự giờ tiết học lớp 6B
HS2. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :
36 , 84 và 168.
HS1. Tìm các tập hợp Ư (12), Ư(30) và ƯC ( 12 , 30).
Ư(12) = {1; 2; 3; 4 ;6; 12}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5 ; 6;10; 15; 30 }
ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6 }
6
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 , ta thực hiện ba bước sau :
Bước 1 : Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó . Tích đó là ƯCLN phải tìm .
?1. Tìm ¦CLN ( 12, 30)
?2 Tìm UCLN (8, 9); ƯCLN(8, 12, 15) ;
ƯCLN(24, 16, 8).
?1. Tìm ƯCLN ( 12, 30)
Ta có :
Giải
?2 Tìm UCLN (8, 9); ƯCLN(8, 12, 15) ;
ƯCLN(24, 16, 8).
Giải
8 =
23
12 =
22 . 3
15 =
3. 5
ƯCLN(8, 12, 15) = 1
8 =
23
24 =
23 . 3
16 =
24
ƯCLN(8, 24, 16) =23 = 8
8
a) Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau.
b) Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy.
Bài tập 139(SGK/56). Tìm ƯCLN của:
b) 24 ; 84; 180
c) 60 và 180
d) 15 và 19
Giải
Làm các bài tập: 139;140;141(SGK)
- Đọc trước phần 3. Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
Về nhà
Đến dự giờ tiết học lớp 6B
HS2. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :
36 , 84 và 168.
HS1. Tìm các tập hợp Ư (12), Ư(30) và ƯC ( 12 , 30).
Ư(12) = {1; 2; 3; 4 ;6; 12}
Ư(30) = {1; 2; 3; 5 ; 6;10; 15; 30 }
ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6 }
6
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 , ta thực hiện ba bước sau :
Bước 1 : Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Bước 2 : Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
Bước 3 : Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó . Tích đó là ƯCLN phải tìm .
?1. Tìm ¦CLN ( 12, 30)
?2 Tìm UCLN (8, 9); ƯCLN(8, 12, 15) ;
ƯCLN(24, 16, 8).
?1. Tìm ƯCLN ( 12, 30)
Ta có :
Giải
?2 Tìm UCLN (8, 9); ƯCLN(8, 12, 15) ;
ƯCLN(24, 16, 8).
Giải
8 =
23
12 =
22 . 3
15 =
3. 5
ƯCLN(8, 12, 15) = 1
8 =
23
24 =
23 . 3
16 =
24
ƯCLN(8, 24, 16) =23 = 8
8
a) Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau.
b) Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy.
Bài tập 139(SGK/56). Tìm ƯCLN của:
b) 24 ; 84; 180
c) 60 và 180
d) 15 và 19
Giải
Làm các bài tập: 139;140;141(SGK)
- Đọc trước phần 3. Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN.
Về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Song Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)