Chương I. §17. Ước chung lớn nhất

Chia sẻ bởi Đinh Thị Lan Anh | Ngày 24/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §17. Ước chung lớn nhất thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCESTING
Thiết kế bài giảng e-Learning
Bài giảng
Tiết 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Môn: Toán/ Lớp: 6
Giáo viên: Đinh Thị Lan Anh
[email protected]
Điện thoại di động: 0947868988
Trường THCS Quang Minh
Bản Nà Bai, Xã Quang Minh, Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La
Tháng 9/2017
Kiểm tra bài cũ:
1/ Tập hợp ước chung của 8 và 12 là?
A. ƯC(8,12) = { 1; 2; 4; 8 }
B. UC(8,12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12 }
C. ƯC (8,12) = { 1; 2; 4 }
D. ƯC(8,12) = { 1; 2; 4; 8,12 }
8  x và 12  x  x  …………..
2/ Chọn một tập hợp thích hợp vào ô trống:
x  ƯC(8,12)
x  BC(8,12)
3/ Phát biểu sau đúng hay sai?
Ước chung của 8 và 12 là tất cả các số mà 8 và 12 cùng chia hết.
a. Đúng
b. Sai
? Em hãy cho biết trong tập hợp ước chung của 8 và 12 số nào lớn nhất ?
ƯC (8,12) = { 1; 2; 4 }
a. 4
b. 1
c. 2
? Vậy em hiểu thế nào là ước chung lớn nhất của 2 hay nhiều số?
Tiết 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Mục tiêu của bài
- Các em cần nắm được cho cô khái niệm ƯCLN của hai hay nhiều số
Tìm được ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách đơn giản
Tiết 31: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
1. Ước chung lớn nhất:
VD 1: Tìm tập hợp các ƯC( 12, 30)
Số lớn nhất trong tập hợp ƯC của 12 và 30 là 6. Ta nói 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30
Kí hiệu: ước chung lớn nhất lá ƯCLN
Ư(30) =
ƯC(12, 30) =
Ư(12) =
ƯCLN(12,30) = 6
? Vậy thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số các em hay hoàn thành phát biểu sau đây cho cô.
ƯCLN của hai hay nhiều số là số ........................ trong tập hợp các ước chung của các số đó
Ư(6) =
Nhận xét
Tất cả các ước chung của 12 và 30 đuề là ước của ƯCLN ( 12,30)
* Chú ý : Số 1 chỉ có một ước là 1. Do đó với mọi số tự nhiên a và b ta có
ƯCLN (a,1)=1; ƯCLN (a,b,1) =1
a) Hãy tìm ƯCLN(1; 6)?
Bài tập
b) Hãy tìm ƯCLN (12;30;1)?
ƯCLN(1,6)=
ƯCLN (12;30;1)=
a)Ví dụ 2: Tìm ƯCLN(36; 84; 168)
- Hãy phân tích ba số trên ra thừa số nguyên tố.
- Hãy chọn ra các thừa số chung
Thừa số chung là 2 và 3
- Lập tích các thừa số chung với số mũ nhỏ nhất
Tích đó chính là ƯCLN(36; 84; 12)
2. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyện tố:
Hãy nêu các bước tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố?
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1,
ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1:
Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2:
Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3
Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa
Số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.
* Tích đó là ƯCLN phải tìm.
b. Quy tắc:
?1
Tìm ƯCLN(12, 30)
Giải:
B1:
B2:
Thừa số nguyên tố chung là 2 và 3
B3:
ƯCLN(12; 30) = 2. 3 = 6
. Tìm ƯCLN (8; 9);
ƯCLN (8; 12; 15)
ƯCLN (24; 16; 8)
Giải
?2
ƯCLN(8; 9) = 1
ƯCLN( 8; 12; 15) = 1
ƯCLN( 24; 16; 8) = 8
c) Chú ý:
a) Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1.
Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau.
b) Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy.
* Áp dụng :
BT1/ Tìm
ƯCLN(15, 19)
ƯCLN( 24, 84,180)
ƯCLN(56, 140)
ƯCLN(60, 180)
ƯCLN( 16, 80 ,176) = 16
Đúng hay sai ?
Phần quà của bạn
là điểm 9
Le Thi Phu
ƯCLN( 13, 39 ,1) = 13 đúng hay sai ?
Phần quà của bạn là một tràng pháo tay của cả lớp
Le Thi Phu
12 ,15 và 14 là các số nguyên tố cùng nhau .
Đúng hay sai ?
Phần quà của bạn là: một chiếc bút bi.
1] ƯỚc chung lỚn nhẤt : kí hiỆu:ƯCLN (A ;b ;c )
2] Chú ý :
*/ƯCLN( a ;1 ) =1
*/a, b, c, m N* : nẾu a m, b m, c m thì
ƯCLN (a; b; c; m ) = m
*/ Các sỐ nguyên tỐ cùng nhau.
3] Cách tìm ƯCLN:
C1: BẰng đỊnh nghĩa.
C2: BẰng cách phân tích các sỐ ra TSNT.




KiẾn thỨc cẦn nhỚ:

DẶN DÒ:
HỌc thuỘc khái niỆm ƯCLN, cách tìm ƯCLN cỦa các sỐ.
BiẾt áp dỤng quy tẮc đỂ tìm ƯCLN
Nghiên cỨu trưỚc phẦn 3: Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
Bài tẬp vỀ nhà: Bài 39; 40; 41 SGK.
Bài 177; 178; 179 SBT.
Xin chân thành cẢm ơn các EM
Chúc các em hỌc tẬp tỐt !

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Lan Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)