Chương I. §16. Ước chung và bội chung
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mười |
Ngày 09/05/2019 |
176
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 6
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
Bài 1: Viết các phần tử Bài 2: Viết các phần tử
của tập hợp Ư(16), Ư(40) của tập hợp B(2), B(3)
Giải Giải
Ư(16)={1;2;4;8;16 } B(2)={0;2;4;6;8;10;12..}
Ư(40)={1;2;4;5;8;10; B(3)={0;3;6;9;12;15..}
;20;40}
BÀI 16
ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
Ư(32)={1;2;4;8;16;32 }
Ư(28)={1;2;4;7;14;28 }
ƯC(32, 28)={1;2;4}
x ƯC(32, 28) nếu 32 x và 28 x
x ƯC(a, b) nếu a x và b x
Bài tập: Viết tập hợp ƯC(4, 6, 8)
Bài làm
Ư(4)={1;2;4 }
Ư(6)={1;2;3;6 }
Ư(8)={1;2;4;8 }
ƯC(4, 6, 8)={1;2}
Bài 1: Viết các phần tử của tập hợp B(2), B(3)
Giải
B(2)={0;2;4;6;8;10;12; 14; 16; 18; 20 ..}
B(3)={0;3;6;9;12;15;18; 21; 24; 27..}
BC(2, 3)={0;6;12;18..}
x BC(2, 3) nếu x 2 và x 3
x BC(a, b) nếu x a và x b
Bi 2
Khẳng định nào sau đây là sai?
5 ƯC (35; 20)
1 ƯC (a, b, c) với a, b, c
N*
6 BC (6; 12; 24)
18 BC (2; 6; 18)
A
B
C
D
Đáp án
Bài 2
Khẳng định nào sau đây là sai?
5 ƯC (35; 20)
1 ƯC (a, b, c) với a, b, c
N*
6 BC (6; 12; 24)
18 BC (2; 6; 18)
A
B
C
D
Đáp án
3. Chú ý
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
a/ Điền tên một tập hợp thích hợp vào ô vuông.
b/ A = {3;4;6} ; B = {4;6}
c/ X ={a, b} ; Y = {c}
Bài tập
d/ Di?n tn m?t t?p h?p vo ch? tr?ng:
BC(6, 5)
ƯC(200, 50)
Bài tập 134/53 (SGK)
a/ 4 ? ƯC(12,18) b/ 6 ? ƯC(12,18)
c/ 2 ? ƯC(4,6,8) d/ 4 ? ƯC(4,6,8)
e/ 80 ? BC(20,30) g/ 60 ? BC(20,30)
h/ 12 ? BC(4,6,8) j/ 24 ? BC(4,6,8)
T? 1;3
T? 2;4
PHẦN DẶN DÒ
- Về nhà học thuộc khái niệm ước chung, khái niệm bội chung và giao của hai tập hợp
- Nắm vững ký hiệu tập hợp ước chung, bội chung, ký hiệu giao của hai tập hợp
- Về nhà làm bài tập 135,136, 137 trang 53 SGK
- Tiết sau luyện tập
VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 6
KIỂM TRA KIẾN THỨC CŨ
Bài 1: Viết các phần tử Bài 2: Viết các phần tử
của tập hợp Ư(16), Ư(40) của tập hợp B(2), B(3)
Giải Giải
Ư(16)={1;2;4;8;16 } B(2)={0;2;4;6;8;10;12..}
Ư(40)={1;2;4;5;8;10; B(3)={0;3;6;9;12;15..}
;20;40}
BÀI 16
ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
Ư(32)={1;2;4;8;16;32 }
Ư(28)={1;2;4;7;14;28 }
ƯC(32, 28)={1;2;4}
x ƯC(32, 28) nếu 32 x và 28 x
x ƯC(a, b) nếu a x và b x
Bài tập: Viết tập hợp ƯC(4, 6, 8)
Bài làm
Ư(4)={1;2;4 }
Ư(6)={1;2;3;6 }
Ư(8)={1;2;4;8 }
ƯC(4, 6, 8)={1;2}
Bài 1: Viết các phần tử của tập hợp B(2), B(3)
Giải
B(2)={0;2;4;6;8;10;12; 14; 16; 18; 20 ..}
B(3)={0;3;6;9;12;15;18; 21; 24; 27..}
BC(2, 3)={0;6;12;18..}
x BC(2, 3) nếu x 2 và x 3
x BC(a, b) nếu x a và x b
Bi 2
Khẳng định nào sau đây là sai?
5 ƯC (35; 20)
1 ƯC (a, b, c) với a, b, c
N*
6 BC (6; 12; 24)
18 BC (2; 6; 18)
A
B
C
D
Đáp án
Bài 2
Khẳng định nào sau đây là sai?
5 ƯC (35; 20)
1 ƯC (a, b, c) với a, b, c
N*
6 BC (6; 12; 24)
18 BC (2; 6; 18)
A
B
C
D
Đáp án
3. Chú ý
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
a/ Điền tên một tập hợp thích hợp vào ô vuông.
b/ A = {3;4;6} ; B = {4;6}
c/ X ={a, b} ; Y = {c}
Bài tập
d/ Di?n tn m?t t?p h?p vo ch? tr?ng:
BC(6, 5)
ƯC(200, 50)
Bài tập 134/53 (SGK)
a/ 4 ? ƯC(12,18) b/ 6 ? ƯC(12,18)
c/ 2 ? ƯC(4,6,8) d/ 4 ? ƯC(4,6,8)
e/ 80 ? BC(20,30) g/ 60 ? BC(20,30)
h/ 12 ? BC(4,6,8) j/ 24 ? BC(4,6,8)
T? 1;3
T? 2;4
PHẦN DẶN DÒ
- Về nhà học thuộc khái niệm ước chung, khái niệm bội chung và giao của hai tập hợp
- Nắm vững ký hiệu tập hợp ước chung, bội chung, ký hiệu giao của hai tập hợp
- Về nhà làm bài tập 135,136, 137 trang 53 SGK
- Tiết sau luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mười
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)