Chương I. §16. Ước chung và bội chung
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Quý |
Ngày 07/05/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 6/1
Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu cách tìm ước, cách tìm bội của một số.
Áp dụng:
Tìm Ư(4) và Ư(6)
Tìm B(4) và B(6)
Tiết 30: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
1. Ước chung :
a) Khái niệm
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
b) Kớ hiệu:
Tập hợp các ước chung của hai s? a và b là: ƯC(a, b) .
c) Ví dụ:
x ? ƯC(a, b) n?u a x và b x.
M
M
Tương tự ta cũng có :
x ? ƯC (a , b , c) n?u a x ; b x và c x .
M
M
M
Khẳng định sau đúng hay sai?
8 UC (32, 28)
8 UC (16, 40)
Sai
Đúng
Khẳng định
?1
2. Bội chung :
a) Khái niệm
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
b) Kớ hiệu:
Tập hợp các b?i chung của hai s? a và b là: BC(a, b) .
c) Ví dụ:
Tương tự ta cũng có :
x ? BC(a , b , c) n?u x a ; x b và x c
M
M
M
?2
Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:
Các số có thể điền là: 1; 2; 6.
6 BC(3, … )
3. Chú ý
Khái niệm:
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
A
B
X
Y
Ví dụ :
BT 134/53:
c) 2 ƯC(4 , 6 , 8)
a) 4 ƯC(12 , 18)
b) 6 ƯC(12 , 18)
g) 60 BC(20 , 30)
e) 80 BC(20 , 30)
d) 4 ƯC(4 , 6 , 8)
h) 12 BC(4 , 6 , 8)
i) 24 BC(4 , 6 , 8)
BT: Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống :
BC(3; 5; 7)
ƯC(100; 40)
BC(6; 8)
Trò chơi
hộp quà may mắn
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và 1 phần quà hấp dẫn. Mỗi tổ sẽ được chọn một hộp quà.
Nếu bạn nào trả lời đúng thỡ sẽ được nhận quà.
Nếu trả lời sai, cơ hội sẽ dành cho các bạn còn lại trong tổ. Nếu tổ đó không trả lời được, cơ hội dành cho các bạn trong tổ khác.
Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây
Hộp quà màu xanh
Khẳng định trên đúng hay sai ?
Đúng
Sai
Bạn trả lời đúng rồi
Rất tiếc ! Bạn trả lời sai rồi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Phần thưởng của bạn là :
M?t trng phỏo tay
Hộp quà màu tím
Câu hỏi : Cho M = {1 ; 4 }, N = {1; 2; 3; 4}
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A
B
C
D
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Phần thưởng của bạn là:
1 Cõy vi?t
Hộp quà màu vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu hỏi : Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai ?
A
B
C
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
Phần thưởng của bạn là :
một điểm 10
10
TIẾP SỨC ĐỒNG ĐỘI
LUẬT CHƠI:
Mỗi đội cử một đại diện lên thực hiện trước một bước, thực hiện xong trở về vị trí thành viên khác lên làm bước tiếp theo, làm đến khi nào hoàn tất xong bài tập. Nếu còn thời gian thì thành viên trong đội có thể lên sửa lại. Mỗi lượt chỉ được một người lên làm.Khi có tín hiệu hết thời gian mỗi đội phải dưng cuộc chơi. Đội nào vi phạm luật chơi đội đó sẽ bị loại.
NHIỆM VỤ:
ĐỘI 1, ĐỘI 3: Tìm ƯC(6,9)
ĐỘI 2, ĐỘI 4: Tìm BC(2,4)
Trò chơi
0:01
0:02
0:03
0:04
0:05
0:06
0:07
0:08
0:09
0:10
0:11
0:12
0:13
0:14
0:15
0:16
0:17
0:18
0:19
0:20
0:21
0:22
0:23
0:24
0:25
0:26
0:27
0:28
0:29
0:30
0:31
0:32
0:33
0:34
0:35
0:36
0:37
0:38
0:39
0:40
0:41
0:42
0:43
0:44
0:45
0:46
0:47
0:48
0:49
0:50
0:51
0:52
0:53
0:54
0:55
0:56
0:57
0:58
0:59
1:00
1:01
1:02
1:03
1:04
1:05
1:06
1:07
1:08
1:09
1:10
1:11
1:12
1:13
1:14
1:15
1:16
1:17
1:18
1:19
1:20
1:21
1:22
1:23
1:24
1:25
1:26
1:27
1:28
1:29
1:30
HẾT GIỜ
* Hướng dẫn về nhà
Về nhà học thuộc ba khái niệm:
Ước chung
Bội chung
Giao của hai tập hợp
Bài tập về nhà:
Xem lại các ví dụ
Làm bài tập: 135; 136; 137; 138 trang 53; 54
Chuẩn bị cho tiết luyện tập.
Xin chân thành cám ơn
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỀ DỰ GIỜ LỚP 6/1
Kiểm tra bài cũ
Hãy nêu cách tìm ước, cách tìm bội của một số.
Áp dụng:
Tìm Ư(4) và Ư(6)
Tìm B(4) và B(6)
Tiết 30: ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
1. Ước chung :
a) Khái niệm
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
b) Kớ hiệu:
Tập hợp các ước chung của hai s? a và b là: ƯC(a, b) .
c) Ví dụ:
x ? ƯC(a, b) n?u a x và b x.
M
M
Tương tự ta cũng có :
x ? ƯC (a , b , c) n?u a x ; b x và c x .
M
M
M
Khẳng định sau đúng hay sai?
8 UC (32, 28)
8 UC (16, 40)
Sai
Đúng
Khẳng định
?1
2. Bội chung :
a) Khái niệm
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
b) Kớ hiệu:
Tập hợp các b?i chung của hai s? a và b là: BC(a, b) .
c) Ví dụ:
Tương tự ta cũng có :
x ? BC(a , b , c) n?u x a ; x b và x c
M
M
M
?2
Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng:
Các số có thể điền là: 1; 2; 6.
6 BC(3, … )
3. Chú ý
Khái niệm:
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
A
B
X
Y
Ví dụ :
BT 134/53:
c) 2 ƯC(4 , 6 , 8)
a) 4 ƯC(12 , 18)
b) 6 ƯC(12 , 18)
g) 60 BC(20 , 30)
e) 80 BC(20 , 30)
d) 4 ƯC(4 , 6 , 8)
h) 12 BC(4 , 6 , 8)
i) 24 BC(4 , 6 , 8)
BT: Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống :
BC(3; 5; 7)
ƯC(100; 40)
BC(6; 8)
Trò chơi
hộp quà may mắn
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và 1 phần quà hấp dẫn. Mỗi tổ sẽ được chọn một hộp quà.
Nếu bạn nào trả lời đúng thỡ sẽ được nhận quà.
Nếu trả lời sai, cơ hội sẽ dành cho các bạn còn lại trong tổ. Nếu tổ đó không trả lời được, cơ hội dành cho các bạn trong tổ khác.
Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây
Hộp quà màu xanh
Khẳng định trên đúng hay sai ?
Đúng
Sai
Bạn trả lời đúng rồi
Rất tiếc ! Bạn trả lời sai rồi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Phần thưởng của bạn là :
M?t trng phỏo tay
Hộp quà màu tím
Câu hỏi : Cho M = {1 ; 4 }, N = {1; 2; 3; 4}
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A
B
C
D
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Phần thưởng của bạn là:
1 Cõy vi?t
Hộp quà màu vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu hỏi : Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai ?
A
B
C
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
Phần thưởng của bạn là :
một điểm 10
10
TIẾP SỨC ĐỒNG ĐỘI
LUẬT CHƠI:
Mỗi đội cử một đại diện lên thực hiện trước một bước, thực hiện xong trở về vị trí thành viên khác lên làm bước tiếp theo, làm đến khi nào hoàn tất xong bài tập. Nếu còn thời gian thì thành viên trong đội có thể lên sửa lại. Mỗi lượt chỉ được một người lên làm.Khi có tín hiệu hết thời gian mỗi đội phải dưng cuộc chơi. Đội nào vi phạm luật chơi đội đó sẽ bị loại.
NHIỆM VỤ:
ĐỘI 1, ĐỘI 3: Tìm ƯC(6,9)
ĐỘI 2, ĐỘI 4: Tìm BC(2,4)
Trò chơi
0:01
0:02
0:03
0:04
0:05
0:06
0:07
0:08
0:09
0:10
0:11
0:12
0:13
0:14
0:15
0:16
0:17
0:18
0:19
0:20
0:21
0:22
0:23
0:24
0:25
0:26
0:27
0:28
0:29
0:30
0:31
0:32
0:33
0:34
0:35
0:36
0:37
0:38
0:39
0:40
0:41
0:42
0:43
0:44
0:45
0:46
0:47
0:48
0:49
0:50
0:51
0:52
0:53
0:54
0:55
0:56
0:57
0:58
0:59
1:00
1:01
1:02
1:03
1:04
1:05
1:06
1:07
1:08
1:09
1:10
1:11
1:12
1:13
1:14
1:15
1:16
1:17
1:18
1:19
1:20
1:21
1:22
1:23
1:24
1:25
1:26
1:27
1:28
1:29
1:30
HẾT GIỜ
* Hướng dẫn về nhà
Về nhà học thuộc ba khái niệm:
Ước chung
Bội chung
Giao của hai tập hợp
Bài tập về nhà:
Xem lại các ví dụ
Làm bài tập: 135; 136; 137; 138 trang 53; 54
Chuẩn bị cho tiết luyện tập.
Xin chân thành cám ơn
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)