Chương I. §16. Ước chung và bội chung
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Bình |
Ngày 07/05/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 29- bài 16: Ước chung và bội chung
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ
TRƯỜNG THCS THỤY TRƯỜNG
LỚP 6B
GV : NGUYỄN THỊ BÌNH
NĂM HỌC 2017 – 2018
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu cách tìm ước của số tự nhiên a (a>1)?
Tìm Ư(4) ; Ư(6) ;Ư(15)?
Câu 2: Nêu cách tìm bội của một số tự nhiên khác 0?
Tìm B(4) ; B(6) ; B(9)?
Đáp án
Câu 1 : Ư(4)={1;2;4}
Ư(6)={1;2;3;6}
Ư(15)={1;2;3;5;15}
Câu 2 B(4)={0;4;8;12;16;20;24;28;…}
B(6)={0;6;12;18;24;32;36…}
B(9)={0;9;18;27;36;..…}
CHỦ ĐỀ 5: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT – BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Tiết 29- Bài 16: Ước chung và bội chung
1. Ước chung
a) Ví dụ:
Ư(4)={1;2;4}
Ư(6)={1;2;3;6}
Các số 1; 2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6.
Ta nói chúng là các Ước chung của 4; 6
Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6?
b) Định nghĩa:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
c) Kí hiệu:
Ta kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 là: ƯC(4,6).
Ta có ƯC(4,6)={1;2}
?1
8 ƯC(16,40)
8 ƯC(32,28)
S
Đ
Khẳng định sau đúng hay sai?
Tổng quát:
x ƯC(a,b) nếu và
Tương tự:
x ƯC(a,b,c) nếu. ….; ….. và ….
CHỦ ĐỀ 5: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT – BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Tiết 29- Bài 16: Ước chung và bội chung
1. Ước chung
a) Ví dụ:
b) Định nghĩa:
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó
c) Kí hiệu:
Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là: BC(4,6).
Ta có BC(4,6)={0;12;24;….}
2. Bội chung
Viết tập hợp các bội của 4, tập hợp các bội của 6?
B(4)={0;4;8;12;16;20;24;28;…}
B(6)={0;6;12;18;24;32;…}
Các số 0;12,24,… vừa là bội của 4, vừa là bội của 6.
Ta nói chúng là Bội chung của 4 và 6
B(4)={0;4;8;12;16;20;24;28;…}
B(6)={0;6;12;18;24;32;…}
Tổng quát:
x BC(a;b) nếu và
Tương tự:
x BC(a,b,c) nếu ; và
?2
Điền số vào chỗ trống để được khẳng định đúng
6 BC(3,…)
CHỦ ĐỀ 5: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT – BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Tiết 29- Bài 16: Ước chung và bội chung
1. Ước chung
2. Bội chung
3. Chú ý
A=Ư(4)={1;2;4}
B=Ư(6)={1;2;3;6}
ƯC(4,6)={1;2}
1
2
4
3
6
Ư(4)
Ư(6)
Sơ đồ Ven
Tập hợp ƯC(4,6) ={1;2} được tạo bởi các phần tử chung của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6), gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6).
- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
- Kí hiệu :Giao của hai tập hợp A và B là : A B
Như vậy: Ư(4) Ư(6) = ƯC(4,6)
Ví dụ: Tìm giao của các tập hợp sau:
a. A={3;4;6} ; B={4;6}
b. X={a;b} ; Y={c}
Đáp án a. A B ={4;6}
4
6
3
B
A
b. X Y=
a
b
c
-Nhận xét : Giao của hai hay nhiều tập hợp có thể là một tập hợp gồm 1 phần tử, 2 phần tử hay nhiều phần tử và cũng có thể là không có phần tử nào
Bài 137(SGK-T53)
a) A B= { cam, chanh}
d) A B =
X
Y
Tiết 29- bài 16: Ước chung và bội chung
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà
Bài tập 134,135,136,138 (SGK T53-54)
Bài tập 169,170,172
(SBT T 22-23)
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ TỚI DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GiỜ
TRƯỜNG THCS THỤY TRƯỜNG
LỚP 6B
GV : NGUYỄN THỊ BÌNH
NĂM HỌC 2017 – 2018
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu cách tìm ước của số tự nhiên a (a>1)?
Tìm Ư(4) ; Ư(6) ;Ư(15)?
Câu 2: Nêu cách tìm bội của một số tự nhiên khác 0?
Tìm B(4) ; B(6) ; B(9)?
Đáp án
Câu 1 : Ư(4)={1;2;4}
Ư(6)={1;2;3;6}
Ư(15)={1;2;3;5;15}
Câu 2 B(4)={0;4;8;12;16;20;24;28;…}
B(6)={0;6;12;18;24;32;36…}
B(9)={0;9;18;27;36;..…}
CHỦ ĐỀ 5: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT – BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Tiết 29- Bài 16: Ước chung và bội chung
1. Ước chung
a) Ví dụ:
Ư(4)={1;2;4}
Ư(6)={1;2;3;6}
Các số 1; 2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6.
Ta nói chúng là các Ước chung của 4; 6
Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6?
b) Định nghĩa:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
c) Kí hiệu:
Ta kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 là: ƯC(4,6).
Ta có ƯC(4,6)={1;2}
?1
8 ƯC(16,40)
8 ƯC(32,28)
S
Đ
Khẳng định sau đúng hay sai?
Tổng quát:
x ƯC(a,b) nếu và
Tương tự:
x ƯC(a,b,c) nếu. ….; ….. và ….
CHỦ ĐỀ 5: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT – BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Tiết 29- Bài 16: Ước chung và bội chung
1. Ước chung
a) Ví dụ:
b) Định nghĩa:
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó
c) Kí hiệu:
Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là: BC(4,6).
Ta có BC(4,6)={0;12;24;….}
2. Bội chung
Viết tập hợp các bội của 4, tập hợp các bội của 6?
B(4)={0;4;8;12;16;20;24;28;…}
B(6)={0;6;12;18;24;32;…}
Các số 0;12,24,… vừa là bội của 4, vừa là bội của 6.
Ta nói chúng là Bội chung của 4 và 6
B(4)={0;4;8;12;16;20;24;28;…}
B(6)={0;6;12;18;24;32;…}
Tổng quát:
x BC(a;b) nếu và
Tương tự:
x BC(a,b,c) nếu ; và
?2
Điền số vào chỗ trống để được khẳng định đúng
6 BC(3,…)
CHỦ ĐỀ 5: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT – BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Tiết 29- Bài 16: Ước chung và bội chung
1. Ước chung
2. Bội chung
3. Chú ý
A=Ư(4)={1;2;4}
B=Ư(6)={1;2;3;6}
ƯC(4,6)={1;2}
1
2
4
3
6
Ư(4)
Ư(6)
Sơ đồ Ven
Tập hợp ƯC(4,6) ={1;2} được tạo bởi các phần tử chung của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6), gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6).
- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
- Kí hiệu :Giao của hai tập hợp A và B là : A B
Như vậy: Ư(4) Ư(6) = ƯC(4,6)
Ví dụ: Tìm giao của các tập hợp sau:
a. A={3;4;6} ; B={4;6}
b. X={a;b} ; Y={c}
Đáp án a. A B ={4;6}
4
6
3
B
A
b. X Y=
a
b
c
-Nhận xét : Giao của hai hay nhiều tập hợp có thể là một tập hợp gồm 1 phần tử, 2 phần tử hay nhiều phần tử và cũng có thể là không có phần tử nào
Bài 137(SGK-T53)
a) A B= { cam, chanh}
d) A B =
X
Y
Tiết 29- bài 16: Ước chung và bội chung
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà
Bài tập 134,135,136,138 (SGK T53-54)
Bài tập 169,170,172
(SBT T 22-23)
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ TỚI DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)