Chương I. §16. Ước chung và bội chung
Chia sẻ bởi Thu Huong |
Ngày 25/04/2019 |
77
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Câu 1:
Nêu cách tìm ước của 1 số ?
Tìm các ư(4) ; ư(6) ; ư(12)
Câu 2:
Nêu cách tìm bội của 1 số ?
Tìm các B(4) ; B(6) ; B(3)
Câu 1:
Nêu cách tìm ước của 1 số ?
Tìm các ư(4) ; ư(6) ; ư(12)
Ta có thể tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a
Ư(4) = { 1;2;4 }
Ư(6) = { 1;2;3;6 }
Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 }
Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3 .
Câu 2:
Nêu cách tìm bội của 1 số ?
Tìm các B(4) ; B(6) ; B(3)
B(4) = { 0;4;8;12;16;20;24;. }
B(6) = { 0;6;12;18;24;. }
B(3) = { 0;3;6;9;12;15;18;21;24;. }
1. ước chung
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
* Ví dụ
Trong các ư(4) và ư(6) có các số nào giống nhau ?
Trong các ư(4) , ư(6) có các số giống nhau là 1 và 2
Vậy 1, 2 là ước chung của 4 và 6
1. ước chung
* Ví dụ
ước chung của hai hay nhiều số là ước
của tất cả các số đó
*
1. ước chung
* ?1
Khẳng định sau đúng hay sai ?
8 ? ưC (16 , 40) 8 ? ưC (32 , 28)
Ư(4) = { 1;2;4 }
Ư(6) = { 1;2;3;6 }
Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 }
Hãy tìm ưC (4 , 6 , 12)
ƯC (4, 6 , 12) = { 1 ; 2 }
Ư(4) = { 1;2;4 }
Ư(6) = { 1;2;3;6 }
Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 }
1. ước chung
*
*
2. Bội chung
B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ;12 ; 16 ; 20 ; 24 ;. }
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; . }
* Ví dụ
Số nào vừa là bội của 4, vừa là bội của 6 ?
Các số 0, 12, 24, . vừa là bội của 4, vừa là bội của 6. ta nói chúng là các bội chung của 4 và 6.
Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ?
Bội chung của hai hay nhiều số
là bội của tất cả các số đó.
Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là : BC (4 , 6)
BC (4 , 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; .?
Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ?
Bội chung của hai hay nhiều số
là bội của tất cả các số đó.
x ?BC (a , b) nếu .......
Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là : BC (4 , 6)
BC (4 , 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; .?
Điền vào ô vuông để được một khẳng định đúng
Đáp án
B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; . }
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; . }
B(3) = { 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; . }
Hãy tìm BC (4 , 6 , 3)
BC (4, 6 , 12) = { 0 ; 12 ; 24 ; . }
2. Bội chung
*
*
……………………….
Bài 134 (Tr. 53 - SGK)
Điền kí hiệu ? hoặc ? vào ô vuông cho đúng
3. Chú ý
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
ƯC( 4 , 6 ) = { 1 ; 2 }
ƯC(4,6)
Tập hợp ưC( 4 , 6 ) = { 1 ; 2 } , tạo thành bởi các phần tử chung của 2 tập hợp ư(4) và ư(6), gọi là giao của hai tập hợp ư(4) và ư(6)
(phần gạch sọc)
3. Chú ý
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm
các phần tử chung của hai tập hợp đó
Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là :
A ? B
ư(4) ? ư(6) = ......
B(4) ? B(6) = ......
Nêu cách tìm ước của 1 số ?
Tìm các ư(4) ; ư(6) ; ư(12)
Câu 2:
Nêu cách tìm bội của 1 số ?
Tìm các B(4) ; B(6) ; B(3)
Câu 1:
Nêu cách tìm ước của 1 số ?
Tìm các ư(4) ; ư(6) ; ư(12)
Ta có thể tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a
Ư(4) = { 1;2;4 }
Ư(6) = { 1;2;3;6 }
Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 }
Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3 .
Câu 2:
Nêu cách tìm bội của 1 số ?
Tìm các B(4) ; B(6) ; B(3)
B(4) = { 0;4;8;12;16;20;24;. }
B(6) = { 0;6;12;18;24;. }
B(3) = { 0;3;6;9;12;15;18;21;24;. }
1. ước chung
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
* Ví dụ
Trong các ư(4) và ư(6) có các số nào giống nhau ?
Trong các ư(4) , ư(6) có các số giống nhau là 1 và 2
Vậy 1, 2 là ước chung của 4 và 6
1. ước chung
* Ví dụ
ước chung của hai hay nhiều số là ước
của tất cả các số đó
*
1. ước chung
* ?1
Khẳng định sau đúng hay sai ?
8 ? ưC (16 , 40) 8 ? ưC (32 , 28)
Ư(4) = { 1;2;4 }
Ư(6) = { 1;2;3;6 }
Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 }
Hãy tìm ưC (4 , 6 , 12)
ƯC (4, 6 , 12) = { 1 ; 2 }
Ư(4) = { 1;2;4 }
Ư(6) = { 1;2;3;6 }
Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 }
1. ước chung
*
*
2. Bội chung
B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ;12 ; 16 ; 20 ; 24 ;. }
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; . }
* Ví dụ
Số nào vừa là bội của 4, vừa là bội của 6 ?
Các số 0, 12, 24, . vừa là bội của 4, vừa là bội của 6. ta nói chúng là các bội chung của 4 và 6.
Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ?
Bội chung của hai hay nhiều số
là bội của tất cả các số đó.
Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là : BC (4 , 6)
BC (4 , 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; .?
Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ?
Bội chung của hai hay nhiều số
là bội của tất cả các số đó.
x ?BC (a , b) nếu .......
Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là : BC (4 , 6)
BC (4 , 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; .?
Điền vào ô vuông để được một khẳng định đúng
Đáp án
B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; . }
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; . }
B(3) = { 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; . }
Hãy tìm BC (4 , 6 , 3)
BC (4, 6 , 12) = { 0 ; 12 ; 24 ; . }
2. Bội chung
*
*
……………………….
Bài 134 (Tr. 53 - SGK)
Điền kí hiệu ? hoặc ? vào ô vuông cho đúng
3. Chú ý
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
ƯC( 4 , 6 ) = { 1 ; 2 }
ƯC(4,6)
Tập hợp ưC( 4 , 6 ) = { 1 ; 2 } , tạo thành bởi các phần tử chung của 2 tập hợp ư(4) và ư(6), gọi là giao của hai tập hợp ư(4) và ư(6)
(phần gạch sọc)
3. Chú ý
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm
các phần tử chung của hai tập hợp đó
Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là :
A ? B
ư(4) ? ư(6) = ......
B(4) ? B(6) = ......
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thu Huong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)