Chương I. §16. Ước chung và bội chung
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Điềm |
Ngày 25/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Ư(4) = { ; ; 4 }
Ư(6) = { ; ; 3; 6 }
B(4) = { ; 4; 8; ;16; 20; ; 28; .}
B(6) = { ;6; ; 18; ; 30; 36; .}
0
12
24
0
24
12
1
2
1
2
* Tìm Ư(4); Ư(6); B(4); B(6)
Lớp : 6C
Giáo viên thực hiện : Nguy?n Đình Điềm
TRườNG THCS Việt Hùng
Tìm Ư(4); Ư(6); B(4); B(6)
Kiểm tra bài cũ
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6 }
B(4) = { ; 4; 8; ;16; 20; ; 28; .}
B(6) = { ;6; ; 18; ; .}
0
12
24
0
24
12
Ước chung
a) Ví dụ
ƯC(4, 6) = { 1; 2 }
b) Định nghĩa
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
áp dụng
Ư(8) = { ; ; ; 8 }
1
2
ƯC(8, 12, 20) = { 1; 2; 4 }
Ư(12) = { ; ; 3 ; ; 6; 12 }
1
2
4
Ư(20) = { ; ; ; 5 ; 10; 20 }
1
2
4
4
* Tìm ƯC(8, 12, 20)
b.Định nghĩa: (SGK-51)
x ƯC(a, b)
x ƯC(a, b, c)
8 ƯC(16, 40)
?1
Khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
Đ
8 ƯC(32, 28)
S
B(4) = { ; 4; 8; ;16; 20; ; 28; .}
B(6) = { ;6; ; 18; ; 30; 36;.}
0
12
24
0
24
12
2. Bội chung
a) Ví dụ
BC(4,6) = { 0; 12; 24; . }
b) Định nghĩa
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
áp dụng
B(4) = { ; 4; 8; 12; 16; ; 24; . }
0
20
* Tìm BC(4, 5, 10)
B(5) = { ; 5; 10; 15; ; 25; . }
0
20
B(10) = { ; 10; ; 30; 40; 50; . }
0
20
BC(4, 5, 10) = {0; 20; .}
b. Định nghĩa: (SGK-52)
x BC(a, b)
x BC(a, b, c)
?2
Điền số vào ô vuông để được khẳng định đúng:
1
1
1
2
1
6
A = { 3; 4; 6 }
B = { 4; 6 }
3.
Chú ý
Giao của hai tập hợp A và B kí hiệu là:
Ví dụ
A ? B = { 4; 6 }
X = { a; b }
Y = { c }
X ? Y = ?
Bài tập 1: Điền kí hiệu hoặc vào ô trống
4 ƯC(12; 18)
2 ƯC(4, 8, 2006)
80 BC(20, 30)
24 BC(4, 6, 8)
3 ƯC(12, 15, 2007)
Bài tập 2:
Tình huống:
Trong buổi tổng kết thi đua tháng 10 ở lớp 6A4, cô giáo có 24 bút bi và 32 quyển vở. Cô muốn chia số vở và số bút bi đó thành một số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Có những cách chia phần thưởng như thế nào? Hãy điền vào ô trống trong trường hợp chia được.
B. Nhóm bàn bạc và thống nhất
(theo các nội dung đã ghi trong phiếu học tập)
Chọn câu đúng trong các câu sau:
Số bút bi và số vở đều chia hết cho số phần thưởng.
Số phần thưởng là bội chung của số bút bi và số vở.
Số phần thưởng là ước chung của số bút bi và số vở.
1
2
4
8
24
32
12
16
6
8
3
4
2.Các cách chia.
x
x
Bạn Hà đang làm những bông hoa để chúc mừng các thầy cô giáo nhân ngày 20/11. Nhưng bạn mới dán được nhị hoa. Con hãy giúp bạn hoàn thành nốt hai bông hoa bằng cách dán thêm cánh. Biết rằng mỗi cánh hoa có gắn một trong các số sau: 1; 2; 4; 6; 8; 3; 0; 12; 10; 20; 40; 50; 60; 80; 100. Hãy chọn cánh hoa thích hợp để số thuộc tập hợp ghi trong nhị hoa.
12
1
2
3
6
4
20
0
60
100
80
40
BC(10,20)
* Nắm vững định nghĩa Ước chung, bội chung của hai hay nhiều số;giao của hai tập hợp; các nhận xét và chú ý.
* Làm bài tập 135; 136; 137; 138(SGK/53,54)
* ôn tập lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Đọc trước bài Ước chung lớn nhất.
Ư(4) = { ; ; 4 }
Ư(6) = { ; ; 3; 6 }
B(4) = { ; 4; 8; ;16; 20; ; 28; .}
B(6) = { ;6; ; 18; ; 30; 36; .}
0
12
24
0
24
12
1
2
1
2
* Tìm Ư(4); Ư(6); B(4); B(6)
Lớp : 6C
Giáo viên thực hiện : Nguy?n Đình Điềm
TRườNG THCS Việt Hùng
Tìm Ư(4); Ư(6); B(4); B(6)
Kiểm tra bài cũ
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6 }
B(4) = { ; 4; 8; ;16; 20; ; 28; .}
B(6) = { ;6; ; 18; ; .}
0
12
24
0
24
12
Ước chung
a) Ví dụ
ƯC(4, 6) = { 1; 2 }
b) Định nghĩa
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
áp dụng
Ư(8) = { ; ; ; 8 }
1
2
ƯC(8, 12, 20) = { 1; 2; 4 }
Ư(12) = { ; ; 3 ; ; 6; 12 }
1
2
4
Ư(20) = { ; ; ; 5 ; 10; 20 }
1
2
4
4
* Tìm ƯC(8, 12, 20)
b.Định nghĩa: (SGK-51)
x ƯC(a, b)
x ƯC(a, b, c)
8 ƯC(16, 40)
?1
Khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
Đ
8 ƯC(32, 28)
S
B(4) = { ; 4; 8; ;16; 20; ; 28; .}
B(6) = { ;6; ; 18; ; 30; 36;.}
0
12
24
0
24
12
2. Bội chung
a) Ví dụ
BC(4,6) = { 0; 12; 24; . }
b) Định nghĩa
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
áp dụng
B(4) = { ; 4; 8; 12; 16; ; 24; . }
0
20
* Tìm BC(4, 5, 10)
B(5) = { ; 5; 10; 15; ; 25; . }
0
20
B(10) = { ; 10; ; 30; 40; 50; . }
0
20
BC(4, 5, 10) = {0; 20; .}
b. Định nghĩa: (SGK-52)
x BC(a, b)
x BC(a, b, c)
?2
Điền số vào ô vuông để được khẳng định đúng:
1
1
1
2
1
6
A = { 3; 4; 6 }
B = { 4; 6 }
3.
Chú ý
Giao của hai tập hợp A và B kí hiệu là:
Ví dụ
A ? B = { 4; 6 }
X = { a; b }
Y = { c }
X ? Y = ?
Bài tập 1: Điền kí hiệu hoặc vào ô trống
4 ƯC(12; 18)
2 ƯC(4, 8, 2006)
80 BC(20, 30)
24 BC(4, 6, 8)
3 ƯC(12, 15, 2007)
Bài tập 2:
Tình huống:
Trong buổi tổng kết thi đua tháng 10 ở lớp 6A4, cô giáo có 24 bút bi và 32 quyển vở. Cô muốn chia số vở và số bút bi đó thành một số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở. Có những cách chia phần thưởng như thế nào? Hãy điền vào ô trống trong trường hợp chia được.
B. Nhóm bàn bạc và thống nhất
(theo các nội dung đã ghi trong phiếu học tập)
Chọn câu đúng trong các câu sau:
Số bút bi và số vở đều chia hết cho số phần thưởng.
Số phần thưởng là bội chung của số bút bi và số vở.
Số phần thưởng là ước chung của số bút bi và số vở.
1
2
4
8
24
32
12
16
6
8
3
4
2.Các cách chia.
x
x
Bạn Hà đang làm những bông hoa để chúc mừng các thầy cô giáo nhân ngày 20/11. Nhưng bạn mới dán được nhị hoa. Con hãy giúp bạn hoàn thành nốt hai bông hoa bằng cách dán thêm cánh. Biết rằng mỗi cánh hoa có gắn một trong các số sau: 1; 2; 4; 6; 8; 3; 0; 12; 10; 20; 40; 50; 60; 80; 100. Hãy chọn cánh hoa thích hợp để số thuộc tập hợp ghi trong nhị hoa.
12
1
2
3
6
4
20
0
60
100
80
40
BC(10,20)
* Nắm vững định nghĩa Ước chung, bội chung của hai hay nhiều số;giao của hai tập hợp; các nhận xét và chú ý.
* Làm bài tập 135; 136; 137; 138(SGK/53,54)
* ôn tập lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Đọc trước bài Ước chung lớn nhất.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Điềm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)