Chương I. §16. Ước chung và bội chung

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Viên | Ngày 25/04/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Một số quy định
*/ Phần cần phải ghi vào vở:
- Các đề mục.
-Khi nào xuất hiện biểu tượng
*/ Tập trung trong khi thảo luận nhóm .


Kiểm tra bài cũ:
Nêu cách tìm ước của một số ?
Tìm các Ư(4) ; Ư(6) ; Ư(12).
Nêu cách tìm bội của một số ?
Tìm các B(4) ; B(6) ; B(3).
Tiết 30: ước chung và bội chung
1. ước chung

Ví dụ: Tìm tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6.
ư(4)={1;2;4}
Các số 1; 2 là các ước chung của 4 và 6.
Khái niệm:ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
Kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 là ưC(4,6)
ư(6)={1;2;3;6}
Tiết 30: ước chung và bội chung
1. ước chung

Khái niệm: ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
?1
Khẳng định sau đúng hay sai?
8 ?ưc(16,40)
8 ?ưc(32,28)
Đúng
Sai
Tổng quát:
Tiết 30: ước chung và bội chung
1. ước chung
2. Bội chung

Ví dụ: Tìm tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6.
A={0;4;8;12;16;20;24;24;28;.}
B ={0;6;12;18;24;30;.}
Các số 0,12,24,. là các bội chung của 4 và 6.
Khái niệm: Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó
Kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là BC(4,6)
Tiết 30: ước chung và bội chung
1. ước chung
2. Bội chung

Khái niệm:Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó
?2
Điền vào ô vuông để được một khẳng định đúng
Tổng quát:
Tiết 30: ước chung và bội chung
1. ước chung
2. Bội chung

?2
Điền vào ô vuông để được một khẳng định đúng
Lời giải:
6 ? BC(3, 1); hoặc 6 ? BC(3, 2); hoặc 6 ? BC(3, 3); hoặc 6 ? BC(3, 6);
Tổng quát:
Tiết 30: ước chung và bội chung
1. ước chung
2. Bội chung

Bài tập: Điền kí hiệu ? hoặc ? vào ô vuông cho đúng.




Tiết 30: ước chung và bội chung
1. ước chung
2. Bội chung
3. Chú ý:
1 3
2 6
4 1
2

ưc(4,6)={1;2} gọi là giao của hai tập hợp ư(4) và ư(6)

Tiết 30: ước chung và bội chung
1. ước chung
2. Bội chung
3. Chú ý:

- Giao của hai tập là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
- Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B kí hiệu là A ? B
Ta có : ư(4)?ư(6)=ưc(4,6); B(4)?B(6)=BC(4,6)
Tiết 30: ước chung và bội chung
1. ước chung
2. Bội chung
3. Chú ý:

Ví dụ:
A={3;4;6} ; B ={4;6};
A?B={4;6}
X={a;b} ; Y ={c};
X?Y=?
Tiết 30: ước chung và bội chung
1. ước chung
2. Bội chung
3. Chú ý:

4. Luyện tập:
Bài 1: Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống:
BC(6, 8)
ưC(6, 8)
BC(3, 5, 7)
Tiết 30: ước chung và bội chung
1. ước chung
2. Bội chung
3. Chú ý:

4. Luyện tập:
Bài 135: Viết các tập hợp:
a) ư(6), ư(9), ưc(6,9);
b) ư(7), ư(8), ưc(7,8);
c) ưC(4,6,8)
Tiết 30: ước chung và bội chung
1. ước chung
2. Bội chung
3. Chú ý:

4. Luyện tập:
Bài 135: Viết các tập hợp:
a) ư(6)={1;2;3;6};
b) ư(7)={1;7};
c) ưC(4,6,8)={1;2}
ư(9)={1;3;9};
ưC(6,9)={1;3}
ư(8)={1;2;4;8};
ưC(7,8)={1}
Tổng kết
+) Các bước tìm ƯC(a, b):
Bước 1: Tìm Ư(a); Ư(b)
Bước 2: Tìm Ư(a) ? Ư(b)
1.
2.
+) Các bước tìm BC(a, b):
Bước 1: Tìm B(a); B(b)
Bước 2: Tìm B(a) ? B(b)
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa ước chung, bội chung của hai hay nhiều số.
Bài tập về nhà: 136,137,138(SGK-T53+54)
Xin chân thành cảm ơn
các thầy cô giáo đã về dự giờ
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Viên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)