Chương I. §16. Ước chung và bội chung

Chia sẻ bởi Nguyễn Công Sáng | Ngày 25/04/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự hội giảng cấp trường
Bài dạy : Toán 6
Tiết 29 : Ước chung - Bội chung
Người soạn : Nguyễn Văn Hùng GV trường THCS Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Tìm các Ư(4)
Ư(6)
Ư(12)

Bài 2: Tìm các B(4)
B(6)
B(3)
Tiết 29: Ước chung và bội chung
1. Ước chung
Ước chung của 4 và 6 là : 1; 2
a. Ví dụ: Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6
ước chung của 4; 6 ; 12 là: 1 ; 2
b. Định nghĩa:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
* Kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 là ƯC(4; 6)
Nếu a?x ; b?x và c?x
Cách tìm ước chung của hai hay nhiều số
Bước 1: Viết tập hợp ước của mỗi số
Bước 2: Tìm các phần tử chung của các tập hợp
Bước 3: Viết tập hợp gồm tất cả các phần tử chung (Đó là tập hợp các ước chung của các số đã cho)
* Viết tập hợp ƯC (6;9)
ƯC (6 ; 9 ) = ?1 ;3 ?
Tiết 29: Ước chung và bội chung
1. Ước chung
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
* Kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 là ƯC(4; 6)
Nếu a? x ; b?x và c? x
Cách tìm ước chung của hai hay nhiều số
Bước 1: Viết tập hợp ước của mỗi số
Bước 2: Tìm các phần tử chung của các tập hợp
Bước 3: Viết tập hợp gồm tất cả các phần tử chung (Đó là tập hợp các ước chung của các số đã cho
c. Bài tập
?1: Khẳng định sau đúng hay sai :
Đúng
Sai
Bài 134 (SGK- trang 53 ) : Điền kí hiệu ? hoặc?vào ô vuông cho đúng
Tiết 29: Ước chung và bội chung
1. Ước chung
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
* Kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 là ƯC(4; 6)
Cách tìm ước chung của hai hay nhiều số
Bước 1: Viết tập hợp ước của mỗi số
Bước 2: Tìm các phần tử chung của các tập hợp
Bước 3: Viết tập hợp gồm tất cả các phần tử chung (Đó là tập hợp các ước chung của các số đã cho
2. Bội chung
a. Ví dụ: Tìm tập hợp A các bội của 4 và tập hơp B các bội của 6
A = ?0; 4; 8; 12; 16; 20 ; 24.....?
B = ?0; 6 ; 12; 18; 21 ; 24......?
Bội chung của 4 và 6 là : 0 ; 12; 24; .....
b. Định nghĩa:
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó
Bội chung của 4 ; 6 và3 là: 0 ; 12; 24; .....
* Kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là BC(4;6)
BC ( 4 ; 6) = ?0;12;24;........?
BC ( 4 ; 6;3 ) = ?0;12;24;........?
Tiết 29: Ước chung và bội chung
1. Ước chung
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
* Kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 là ƯC(4; 6)
Nếu a? x ; b? x và c?x
Cách tìm ước chung của hai hay nhiều số
Bước 1: Viết tập hợp ước của mỗi số
Bước 2: Tìm các phần tử chung của các tập hợp
Bước 3: Viết tập hợp gồm tất cả các phần tử chung (Đó là tập hợp các ước chung của các số đã cho
2. Bội chung
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa:
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó
* Kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là BC(4; 6)
Tiết 29: Ước chung và bội chung
1. Ước chung
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
* Kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 là ƯC(4,6)
Nếu a?x ; b?x và c?x
Cách tìm ước chung của hai hay nhiều số
Bước 1: Viết tập hợp ước của mỗi số
Bước 2: Tìm các phần tử chung của các tập hợp
Bước 3: Viết tập hợp gồm tất cả các phần tử chung (Đó là tập hợp các ước chung của các số đã cho )
2. Bội chung
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa:
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó
* Kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là BC(4,6)
Cách tìm bội chung của hai hay nhiều số
Bước 1: Viết tập hợp bội của mỗi số
Bước 2: Tìm các phần tử chung của các tập hợp
Bước 3: Viết tập hợp gồm tất cả các phần tử chung (Đó là tập hợp các bội chung của các số đã cho )
?2 Điền số vào ô vuông để được một khẳng định đúng
6 ?BC ( 3, 1 )
6 ?BC ( 3, 2)
6 ?BC ( 3, 3 )
6 ?BC ( 3, 6 )
Bài 134 (SGK- trang 153) Điền kí hiệu ? hoặc ? vào ô vuông cho đúng
e/ 80 BC (20,30)
Tiết 29: Ước chung và bội chung
1. Ước chung
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
* Kí hiệu tập hợp các ước chung của 4 và 6 là ƯC(4; 6)
Nếu a?x ; b?x và c?x
Cách tìm ước chung của hai hay nhiều số
Bước 1: Viết tập hợp ước của mỗi số
Bước 2: Tìm các phần tử chung của các tập hợp
Bước 3: Viết tập hợp gồm tất cả các phần tử chung (Đó là tập hợp các ước chung của các số đã cho )
2. Bội chung
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa:
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó
* Kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là BC(4; 6)
Nếu x?a ; x?b và x?c
Cách tìm bội chung của hai hay nhiều số
Bước 1: Viết tập hợp bội của mỗi số
Bước 2: Tìm các phần tử chung của các tập hợp
Bước 3: Viết tập hợp gồm tất cả các phần tử chung (Đó là tập hợp các bội chung của các số đã cho )
3. Chú ý
* Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
* Kí hiệu : Giao của hai tập hợp A và B là : A ? B
Ư(4) ? Ư(6) = ƯC(4; 6) ; B(4) ? B(6) = BC (4; 6)
* Ví dụ : Tìm giao của hai tập hợp:
M = ? 3; 4; 6 ? ; N = ? 4; 6 ?
M ? N = ? 4; 6 ?
X = ? a, b ? ; Y = ? c ?
X ? Y = ?
Tiết 29: Ước chung và bội chung
1. Ước chung
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
Nếu a?x ; b?x và c?x
Cách tìm ước chung của hai hay nhiều số
Bước 1: Viết tập hợp ước của mỗi số
Bước 2: Tìm các phần tử chung của các tập hợp
Bước 3: Viết tập hợp gồm tất cả các phần tử chung (Đó là tập hợp các ước chung của các số đã cho )
2. Bội chung
a. Ví dụ:
b. Định nghĩa:
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó
Cách tìm bội chung của hai hay nhiều số
Bước 1: Viết tập hợp bội của mỗi số
Bước 2: Tìm các phần tử chung của các tập hợp
Bước 3: Viết tập hợp gồm tất cả các phần tử chung (Đó là tập hợp các bội chung của các số đã cho )
3. Chú ý: Giao của hai tập là một tập hợp gồm các phần tử chungcủa hai tập hợp đó
Bài tập 136 ( SGK trang 53)
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9
a) Gọi M là giao của hai tập hợp A và B.Viết các phần tử của tập hợp M
b) Dùng kí hiệu ? để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B
M = ? 0; 18; 36 ?
A = ? 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36 ?
B = ? 0; 9; 18; 27; 36 ?
M ? A và M ? B
Bài tập :
Điền nội dung thích vào chỗ có dấu .......
a/ Ước chung của hai hay nhiều số là ..................... các số đó
b/ Bội chung của hai hay nhiều số là ..................... các số đó
c/ ................................ là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
d/ A ? B = ? x x ? .. và x ? .. ?
e/ ........ = ? x x ?N* ; a? x ; b ?x và c ?x?
g/ ........ = ? x x ?N ; x? a ; x ?b và x ?c ?
h/ Tập hợp bội chung của hai hay nhiều số tự nhiên ? 0 có .........phần tử
ước của tất cả
bội của tất cả
Giao của hai tập hợp
A
B
ƯC(a,b,c)
BC(a,b,c)
vô số
Kiến thức cần ghi nhớ
Hướng dẫn về nhà
+ Học thuộc và nắmvững định nghĩabội và ước của một số tự nhiên khác 0
+ Cách tìm bội chung , ước chung bằng phương pháp liệt kê
+ Nắm vững giao của hai tập hợp là gì ? Và mối quan hệ của nó với hai tập hợp đó .
Bài tập về nhà : Bài 137 , 138 (SGK - 154 ) Bài 172 ,173,174 175 (SBT)
Bài tập dành cho học sinh khá giỏi
Bài 1 : Tìm số tự nhiên x biết rằng 148 chia cho x thì dư 20 còn 108 chia cho x thì dư 12 .
Bài 2 : Tìm tất cả các ước chung của hai số tự nhiên liên tiếp
Hướng dẫn bài 137 ( ý c )trang 53 - SGK :
+ Tìm A là tập hợp các số chia hết cho 5
+ Tìm B là tập hợp các số chia hết cho 10
+ Tìm A ? B
Tìm mối quan hệ của B và A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Công Sáng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)