Chương I. §16. Ước chung và bội chung
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Diệu |
Ngày 25/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
NHiệt liệt chào mừng
Quý thầy cô giáo về dự giờ thao giảng
cấp huyện
Câu 1:
Nêu cách tìm ước của 1 số ?
Tìm các ư(4) ; ư(6) ; ư(12)
Câu 2:
Nêu cách tìm bội của 1 số ?
Tìm các B(4) ; B(6) ; B(3)
kiểm tra bài cũ
Câu 1:
Nêu cách tìm ước của 1 số ?
Tìm các ư(4) ; ư(6) ; ư(12)
Ta có thể tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a
Ư(4) = { 1;2;4 }
Ư(6) = { 1;2;3;6 }
Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 }
Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3 .
Câu 2:
Nêu cách tìm bội của 1 số ?
Tìm các B(4) ; B(6) ; B(3)
B(4) = { 0;4;8;12;16;20;24;. }
B(6) = { 0;6;12;18;24;. }
B(3) = { 0;3;6;9;12;15;18;21;24;. }
1. ước chung
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
* Ví dụ
Trong các ư(4) và ư(6) có các số nào giống nhau ?
Trong các ư(4) , ư(6) có các số giống nhau là 1 và 2
ta nói 1, 2 là ước chung của 4 và 6
1. ước chung
* Ví dụ
ước chung của hai hay nhiều số là ước
của tất cả các số đó
Kí hiệu: ƯC(4,6) = { 1 ; 2 }
1, 2 là ước chung của 4 và 6
a x và b x
xẻưC(a,b) nếu
M
M
xẻưC(a,b) khi nào?
ước chung của hai hay nhiều số là gì?
1. ước chung
* ?1
Khẳng định sau đúng hay sai ?
8 ? ưC (16 , 40) 8 ? ưC (32 , 28)
Ư(4) = { 1;2;4 }
Ư(6) = { 1;2;3;6 }
Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 }
Hãy tìm ưC (4 , 6 , 12)
ƯC (4, 6 , 12) = { 1 ; 2 }
Ư(4) = { 1;2;4 }
Ư(6) = { 1;2;3;6 }
Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 }
1. ước chung
*
*
x
Î
ƯC(a
,
b)
nếu
a
x
và
b
x
M
M
x
Î
ƯC(a
,
b
, c
)
nếu
a
x vµ
b
x
và c
x
M
M
M
2. Bội chung
B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ;12 ; 16 ; 20 ; 24 ;. }
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; . }
* Ví dụ
Số nào vừa là bội của 4, vừa là bội của 6 ?
Các số 0, 12, 24, . vừa là bội của 4, vừa là bội của 6. ta nói chúng là các bội chung của 4 và 6.
Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ?
Bội chung của hai hay nhiều số
là bội của tất cả các số đó.
x ?BC (a , b) nếu .......
Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là : BC (4 , 6)
BC (4 , 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; .?
Điền vào ô vuông để được một khẳng định đúng
Đáp án
6 € BC ( 3 ; 6 )
B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; . }
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; . }
B(3) = { 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; . }
Hãy tìm BC (4 , 6 , 3)
BC (4, 6 , 12) = { 0 ; 12 ; 24 ; . }
2. Bội chung
*
*
……………………….
Bài 134 (Tr. 53 - SGK)
Điền kí hiệu ? hoặc ? vào ô vuông cho đúng
3. Chú ý
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
ƯC( 4 , 6 ) = { 1 ; 2 }
ƯC(4,6)
Tập hợp ưC( 4 , 6 ) = { 1 ; 2 } , tạo thành bởi các phần tử chung của 2 tập hợp ư(4) và ư(6), gọi là giao của hai tập hợp ư(4) và ư(6)
(phần gạch sọc)
3. Chú ý
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm
các phần tử chung của hai tập hợp đó
Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là :
A ? B
ư(4) ? ư(6) = ......
B(4) ? B(6) = ......
Giao của hai tập hợp là gì?
Kiến thức cần nhớ
Định nghĩa về ƯC, cách tìm ƯC hai
hay nhiều số.
2. Định nghĩa về BC, cách tìm BC hai hay
nhiều số.
3. Giao của hai hay nhiều tập hợp.
công việc về nhà
- Học bài theo SGK
Làm các bài tập từ136 đến 138 SGK
trang 53,54
- Cách tìm giao của hai tập hợp
Cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh !
Quý thầy cô giáo về dự giờ thao giảng
cấp huyện
Câu 1:
Nêu cách tìm ước của 1 số ?
Tìm các ư(4) ; ư(6) ; ư(12)
Câu 2:
Nêu cách tìm bội của 1 số ?
Tìm các B(4) ; B(6) ; B(3)
kiểm tra bài cũ
Câu 1:
Nêu cách tìm ước của 1 số ?
Tìm các ư(4) ; ư(6) ; ư(12)
Ta có thể tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a
Ư(4) = { 1;2;4 }
Ư(6) = { 1;2;3;6 }
Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 }
Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3 .
Câu 2:
Nêu cách tìm bội của 1 số ?
Tìm các B(4) ; B(6) ; B(3)
B(4) = { 0;4;8;12;16;20;24;. }
B(6) = { 0;6;12;18;24;. }
B(3) = { 0;3;6;9;12;15;18;21;24;. }
1. ước chung
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
* Ví dụ
Trong các ư(4) và ư(6) có các số nào giống nhau ?
Trong các ư(4) , ư(6) có các số giống nhau là 1 và 2
ta nói 1, 2 là ước chung của 4 và 6
1. ước chung
* Ví dụ
ước chung của hai hay nhiều số là ước
của tất cả các số đó
Kí hiệu: ƯC(4,6) = { 1 ; 2 }
1, 2 là ước chung của 4 và 6
a x và b x
xẻưC(a,b) nếu
M
M
xẻưC(a,b) khi nào?
ước chung của hai hay nhiều số là gì?
1. ước chung
* ?1
Khẳng định sau đúng hay sai ?
8 ? ưC (16 , 40) 8 ? ưC (32 , 28)
Ư(4) = { 1;2;4 }
Ư(6) = { 1;2;3;6 }
Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 }
Hãy tìm ưC (4 , 6 , 12)
ƯC (4, 6 , 12) = { 1 ; 2 }
Ư(4) = { 1;2;4 }
Ư(6) = { 1;2;3;6 }
Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 }
1. ước chung
*
*
x
Î
ƯC(a
,
b)
nếu
a
x
và
b
x
M
M
x
Î
ƯC(a
,
b
, c
)
nếu
a
x vµ
b
x
và c
x
M
M
M
2. Bội chung
B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ;12 ; 16 ; 20 ; 24 ;. }
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; . }
* Ví dụ
Số nào vừa là bội của 4, vừa là bội của 6 ?
Các số 0, 12, 24, . vừa là bội của 4, vừa là bội của 6. ta nói chúng là các bội chung của 4 và 6.
Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ?
Bội chung của hai hay nhiều số
là bội của tất cả các số đó.
x ?BC (a , b) nếu .......
Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là : BC (4 , 6)
BC (4 , 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; .?
Điền vào ô vuông để được một khẳng định đúng
Đáp án
6 € BC ( 3 ; 6 )
B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; . }
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; . }
B(3) = { 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; . }
Hãy tìm BC (4 , 6 , 3)
BC (4, 6 , 12) = { 0 ; 12 ; 24 ; . }
2. Bội chung
*
*
……………………….
Bài 134 (Tr. 53 - SGK)
Điền kí hiệu ? hoặc ? vào ô vuông cho đúng
3. Chú ý
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
ƯC( 4 , 6 ) = { 1 ; 2 }
ƯC(4,6)
Tập hợp ưC( 4 , 6 ) = { 1 ; 2 } , tạo thành bởi các phần tử chung của 2 tập hợp ư(4) và ư(6), gọi là giao của hai tập hợp ư(4) và ư(6)
(phần gạch sọc)
3. Chú ý
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm
các phần tử chung của hai tập hợp đó
Kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là :
A ? B
ư(4) ? ư(6) = ......
B(4) ? B(6) = ......
Giao của hai tập hợp là gì?
Kiến thức cần nhớ
Định nghĩa về ƯC, cách tìm ƯC hai
hay nhiều số.
2. Định nghĩa về BC, cách tìm BC hai hay
nhiều số.
3. Giao của hai hay nhiều tập hợp.
công việc về nhà
- Học bài theo SGK
Làm các bài tập từ136 đến 138 SGK
trang 53,54
- Cách tìm giao của hai tập hợp
Cảm ơn quý thầy cô
và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Diệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)